Câu hỏi:

06/05/2025 4,775 Lưu

It is open to question as to whether Jane will get the job

A. If Jane could answer the question, she would get the job.

B. Jane is being interviewed for the job.

C. It is not certain that Jane will get the job.

D. The question is whether Jane will get the job or not.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: be open to question = be uncertain: không chắc chắn

Tạm dịch: Vẫn còn chưa chắc chắn liệu rằng Jane sẽ có được công việc không.

  A. Nếu Jane có thể trả lời câu hỏi, cô ấy sẽ có được công việc. => sai về nghĩa

  B. Jane đang được phỏng vấn cho công việc. => sai về nghĩa

  C. Không chắc chắn rằng Jane sẽ có được công việc.

  D. Câu hỏi là liệu Jane sẽ có được công việc hay không. => sai về nghĩa

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. confide 

B. confident 

C. confidential 

D. confidence 

Lời giải

Chọn D

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

  A. confide (v): kể, tâm sự                          

B. confident (a): tự tin

  C. confidential (a): bí mật                          

D. confidence (n): sự tự tin

Sau “enough” ta cần một danh từ.

Tạm dịch: Một vài thí sinh trượt kì thi vấn đáp bởi vì họ không có đủ tự tin

Câu 2

A. We could have managed our business successfully with my father’s money

B. If we could manage our business successfully, my father would give us his money

C. Hadn’t it been for my father’s money, we couldn’t have managed our business successfully

D. Had it not been for my father’s money, we couldn’t have managed our business successfully

Lời giải

Chọn D

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Công thức: Without + N, S + would/could have Ved/P2

= Had it not been for + N, S + would/could have Ved/P2: nếu không có…

Tạm dịch: Chúng tôi không thể xoay xở việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

= D. Nếu không có tiền của bố tôi, chúng tôi sẽ không thể xoay xở việc kinh doanh thành công.

  A. Chúng tôi có thể xoay xở việc kinh doanh được với tiền của bố tôi. => sai về nghĩa

  B. sai ngữ pháp: câu điều kiện loại 2 => loại 3

  C. sai ngữ pháp: hadn’t it been for => had it not been for

Câu 3

A. Many of 

B. A large number of 

C. A great volume of 

D. Much of 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. conclusion 

B. attention 

C. contrast 

D. inference 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. extremely comfortable 

B. extreme comfortably 

C. extreme comfortable 

D. extremely comfortably

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP