Câu hỏi:
17/04/2020 1,783Mark the letter A, B, C or D your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The National Institute of Mental Health is conducting far-reaching research to determine the psychological effects of using drugs
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cứu có ảnh hưởng sâu rộng để quyết định ảnh hưởng tâm lý của việc sử dụng thuốc.
- far - reaching (adj): có thể áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng
A. refined /ri'faind/ (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên chất.
Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tế và vẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rắn.
B. extensive /ik'stensiv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát
Ex: Extensive repair work is being carried out.
C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành
Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
D. tentative / 'tentətiv / (adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự
Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday.
Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Chọn carry out: tiến hành. Ex: There is a shortage of people to carry out research: Có một sự thiếu hụt về người tiến hành nghiên cứu.
Ta hay gặp carry out a (n) test/ research/ plan/ trial/ experiment ...
- work out: tính ra.
Ex: work out the total: tính ra tổng sổ.
- carry on = continue: tiếp tục.
Ex: Let's carry on this discussion at some other time: Hãy tiếp tục cuộc thảo luận này vào lúc khác.
Lời giải
Đáp án A
Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc Ấn Độ Dương.
- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nần
A. eradicate /i'rædikeit/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.
B.pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết
Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.
C. bump off sb (v): sát hại ai
D. give up (v): từ bỏ, bỏ cuộc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.