When ______ to the party, she politely refused
A. inviting
B. to invite
C. to be invited
D. invited’
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn D
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề
Giải thích:
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ (she), có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động
- Ved/PII khi mệnh đề mang nghĩa bị động
Câu đầy đủ: When she was invited to the party, she politely refused.
Tạm dịch: Khi được mời đến bữa tiệc, cô từ chối một cách lịch sự
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. If only Marie turn up at John’s birthday party
B. I wish Marie had turned up at John’s birthday party
C. I wished Marie wouldn’t turn up at John’s birthday party
D. It’s a shame Marie had turned up at John’s birthday party
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Câu ao ước
Giải thích:
Câu ao ước loại 3: diễn tả một mong muốn không có thật ở quá khứ
Công thức chung: S1 + wish(es/ed) + S2 + had (not) + Ved/PII
Tạm dịch: Marie không đến bữa tiệc sinh nhật của John. Tôi cảm thấy rất tiếc vì điều đó.
= B. Tôi ước Marie đã đến bữa tiệc sinh nhật của John.
A. sai ngữ pháp: turn
C. sai ngữ pháp: wouldn’t turn
D. Thật là đáng tiếc khi Marie xuất hiện tại bữa tiệc sinh nhật của John. => sai về nghĩa
Câu 2
A. danger
B. risk
C. chance
D. threat
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. danger (n): sự nguy hiểm
B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm
C. chance (n): cơ hội
D. threat (n): sự đe dọa
=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này
Câu 3
A. destroy
B. replace
C. remain
D. keep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. She asked her son what to do to his hair
B. She wanted her son to know what he had done to his hair
C. She wanted to know what did her son do to his hair
D. She asked her son what he had done to his hair
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. I am
B. help yourself
C. neither do I
D. that’s life
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Speech
B. discreet
C. are producted
D. signal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.