Câu hỏi:

20/04/2020 4,272 Lưu

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.

B. Tỉ trọng ngành trồng trọt lớn nhất và có xu hướng tăng.

C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhưng đang tăng lên nhanh.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng từ 17,9% lên 25,2% còn ngành trồng trọt giảm từ 79,3% xuống còn 73,3%. Như vậy, nhận định đúng là Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt. Tỉ trọng ngành trồng trọt luôn lớn nhất nhưng có xu hướng giảm (79,3% vào năm 1990, giảm qua các năm chỉ còn 73,3% năm 2014). Tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng đều qua các năm (năm 1990 đạt 17,9 % thì đến năm 2014 là 25,2%). Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhất và có sự biến động nhẹ qua các năm. Như vậy, 3 nhận định A, B, C đều sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. đồi núi thấp.                                             

B. đồi núi cao.

C. đồi núi có độ cao trên 1000 m.                 

D. đồi núi có độ cao trên 2000 m.

Lời giải

Chọn đáp án A

Địa hình nước ta có đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp, dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích.

Câu 2

A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ trọng ngành thủy sản giảm.

B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản giảm.

C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng.

D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản tăng.

Lời giải

Chọn đáp án C

Dựa vào Allat Địa lí Việt Nam trang 18, ta thấy tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm từ 79% năm 2000 xuống còn 70% năm 2007; lâm nghiệp và dịch vụ đều tăng.

Câu 3

A. thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn và phèn.                                  

B. nạn cháy rừng.

C. tình trạng hoang mạc hóa.                        

D. thuỷ triều tác động mạnh lên phía thượng nguồn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Dãy Bạch Mã.        

B. Dãy Trường Sơn Nam.                           

C. Dãy Hoàng Liên Sơn.  

D. Dãy Hoành Sơn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lúa dẫn đầu cả nước.

B. Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm ½ sản lượng lúa cả nước.

C. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lúa lớn thứ hai cả nước.

D. Tây Nguyên là vùng có sản lượng lúa ít nhất cả nước.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.

B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa hè thu.

C. Huế có lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi.

D. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP