KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN ĐỊA LÝ (ĐỀ SỐ 29)
22 người thi tuần này 4.6 36.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Để thay thế cho đồng đô la Mĩ
Lời giải
Chọn đáp án D
Đồng tiền chung Ơ-rô được đưa vào giao dịch từ năm 1999. Việc đưa vào sử dụng chung một đồng tiền có tác dụng nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung, xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ, tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU và đơn giản hóa công tác kế toán. Như vậy, đặc điểm không đúng với ích lợi của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu Euro là: gây khó khăn cho công tác kế toán. Như vậy, mục đích để thay thế đô la Mĩ không phải là tác dụng của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô.
Câu 2
A. Đồng
B. Than đá
C. Than đá và đồng
D. Than đá, đồng và vàng
Lời giải
Chọn đáp án C
Theo SGK Địa lí 11, trang 76: "Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản. Ngoài than đá (trữ lượng không nhiều) và đồng, các khoáng sản khác có trữ lượng không đáng kể". Như vậy, khoáng sản chính của Nhật Bản là đồng và than.
Câu 3
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
B. Đất nước nhiều đồi núi
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
Lời giải
Chọn đáp án C
Theo SGK Địa lí 12, khi nói về ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí Việt Nam, các tác giả SGK đã nêu rõ vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên Việt Nam là mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 4
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm.
D. nhiệt đới khô.
Lời giải
Chọn đáp án A
Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
Câu 5
A. đồi núi thấp.
B. đồi núi cao.
C. đồi núi có độ cao trên 1000 m.
D. đồi núi có độ cao trên 2000 m.
Lời giải
Chọn đáp án A
Địa hình nước ta có đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp, dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích.
Câu 6
A. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa hè thu.
C. Huế có lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi.
D. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
B. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
C. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
D. huy động sức dân phòng tránh bão.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
B. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
D. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. nhạy bén trước những yêu cầu của thị trường.
B. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến.
C. sử dụng nhiều giống tốt có năng suất cao phẩm chất tốt.
D. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hòa Bình – Lâm Thao - Phú Thọ.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. phát triển công nghiệp khai thác.
B. phát triển đồng đều cả công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. chú trọng phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 6.
C. Quốc lộ 5
D. Quốc lộ 1A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.
B. Giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
C. Tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
D. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. miền Bắc.
B. miền Nam.
C. vùng đồng bằng, ven biển.
D. vùng trung du và bán bình nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.
B. Đông Nam Bộ thường xuyên có bão.
C. mùa mưa ở Tây Nguyên rất ngắn.
D. mùa khô ở Đông Nam Bộ chỉ kéo dài 4 tháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. ít thiên tai.
B. có hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. đường bờ biển dài nhiều bãi tôm, bãi cá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn và phèn.
B. nạn cháy rừng.
C. tình trạng hoang mạc hóa.
D. thuỷ triều tác động mạnh lên phía thượng nguồn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới
B. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước
C. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước
D. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. khí hậu.
B. sông ngòi.
C. gần biển.
D. đất đai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Quảng Bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. dân số đông, tăng nhanh.
B. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
C. đất đai màu mỡ, khí hậu tốt, nguồn nước dồi dào.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. quốc lộ 26.
B. quốc lộ 20.
C. quốc lộ 14.
D. quốc lộ 19.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chống hạn cho cây trồng ở miền hạ du.
B. Chống lũ và điều hòa khí hậu.
C. Chống bão và điều hòa khí hậu.
D. Làm sạch nước cho sinh hoạt và tưới tiêu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
B. khí hậu của vùng có tính chất nóng ẩm.
C. độ cao của địa hình đồng bằng.
D. đặc điểm phân mùa của khí hậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sơn La
B. Thanh Hoá
C. Quảng Nam
D. Nghệ An
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tam Đường - Quỳnh Nhai.
B. Cổ Định - Lào Cai.
C. Lạng Sơn – Cao Bằng.
D. Nông Sơn - Quý Xa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn.
D. Dãy Hoành Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố Nha Trang trực thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Bình Thuận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 10,2 tỉ USD.
B. 14,2 tỉ USD.
C. 5,2 tỉ USD.
D. 15,2 tỉ USD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Bắc Sơn
B. Ngân Sơn
C. Sông Gâm
D. Hoàng Liên Sơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Hàng tiêu dùng
B. Nguyên, nhiên, vật liệu
C. Thuỷ sản
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. hệ thống sông Thái Bình.
B. hệ thống sông Hồng.
C. hệ thống sông Cả.
D. hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.
C. Sản lượng tăng 1,23 lần.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ trọng ngành thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản, chậm nhất là lâm nghiệp.
B. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là chăn nuôi.
C. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản
D. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là lâm nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhưng đang tăng lên nhanh.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lúa dẫn đầu cả nước.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm ½ sản lượng lúa cả nước.
C. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lúa lớn thứ hai cả nước.
D. Tây Nguyên là vùng có sản lượng lúa ít nhất cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.