Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
128371 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do
A. tàu thuyền tốt hơn.
B. cải tạo cảng cá.
C. lao động kinh nghiệm.
D. chế biến đa dạng.
Câu 2:
Biện pháp để bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học, nguồn gen quý là bảo vệ và phát triển rừng
A. tre, nứa.
B. ven biển.
C. sản xuất.
D. đặc dụng.
Câu 3:
Loại hình du lịch biển đảo nước ta hiện nay
A. du khách tăng nhanh.
B. chỉ diễn ra trong mùa hè.
C. phân bố đều khắp.
D. tập trung ở miền Bắc.
Câu 4:
Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng.
B. miền Bắc.
C. vùng ven biển.
D. miền Nam.
Câu 5:
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. trồng rừng.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng.
D. năng lượng.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Hưng Yên.
B. Hà Nam.
C. Bắc Ninh.
D. Nghệ An.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất?
A. Huế.
B. Hà Nội.
C. Lũng Cú.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Thác Bà.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Hòa Bình.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?
A. Núi Vọng Phu.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Ngọc Krinh.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
A. Hải Phòng.
C. Thanh Hóa.
D. Thái Bình.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
A. Long An.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Lâm Đồng.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung Quy Nhơn?
A. Đóng Tàu.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. Tây Ninh.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Cửa Ông.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Sơn Tây.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Tam Đảo.
B. Yên Tử.
C. Ải Chi Lăng.
D. Chợ Kỳ Lừa.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vùng Tây Bắc?
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Hòa Bình.
D. Phú Thọ.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. Xrê Pốc.
B. Đà Rằng.
C. La Ngà.
D. Xê Xan.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Đồng Nai đổ ra cửa nào?
A. Soi Rạp.
B. Cửa Tiểu.
C. Cửa Đại.
D. Cửa Ba Lai.
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu là 25,2 tỉ đô la Mỹ?
A. Xin-ga-po.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.
Câu 22:
Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po từ năm 2010 đến năm 2018?
A. GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po tăng không ổn định.
B. GDP của Xin-ga-po tăng trưởng không ổn định.
C. Quy mô GDP của Xin-ga-po luôn lớn hơn so với Ma -lai-xi-a.
D. GDP của Ma -lai-xi-a tăng chậm hơn so với Xin-ga-po.
Câu 23:
Nước ta có lãnh thổ kéo dài nên
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều.
C. thiên nhiên phân hóa Bắc - Nam.
D. mưa nhiều, độ ẩm không khí cao.
Câu 24:
Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. tăng rất nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. biến đổi nhanh, cơ cấu dân số vàng.
Câu 25:
Dân số thành thị ở nước ta hiện nay
A. có số lượng lớn hơn dân nông thôn.
B. phân bố đều giữa các vùng.
C. tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. chất lượng cuộc sống thấp.
Câu 26:
Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
A. điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 27:
Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
C. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
Câu 28:
Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Câu 29:
Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. khối lượng luân chuyển lớn nhất.
B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
Câu 30:
Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam thuận lợi để
A. phát triển du lịch biển.
B. xây dựng các cảng nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển.
D. đánh bắt cá và làm muối.
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị.
D. thu hút mạnh đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 33:
Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung Du Miền Núi Bắc Bộ là
A. thời tiết biến động, rét đậm và nhiều loại hình thời thời tiết cực đoan.
B. khó vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, năng suất đồng cỏ thấp.
C. kĩ thuật nuôi và công nghiệp chế biến lạc hậu, chất lượng giống thấp.
D. thiếu lao động và cơ sở thức ăn cho người chưa được đảm bảo tốt.
Câu 34:
Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất ba dan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 35:
Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. thiếu vốn, nguyên liệu, năng lượng và cơ sở hạ tầng.
Câu 36:
Cho biểu đồ về sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2019
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tình hình sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Quy mô đất đai của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 37:
Từ tháng 11-4, vùng đồng bằng Bắc Bộ ít mưa chủ yếu do tác động của
A.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí giáp biển Đông và địa hình thấp.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và địa hình cao ở rìa tây bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
D. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 38:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long bị suy giảm là do
A. triều cường, xâm nhập mặn diễn biến phức tạp.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu, gia tăng các thiên tai.
C. mở rộng diện tích nuôi thủy sản và cháy rừng.
D. chặt phá rừng để lấy gỗ quý, động thực vật quý.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
C. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
Câu 40:
Cho bảng sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm nói trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Đường.
51 Đánh giá
86%
10%
2%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com