Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1288 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Diện tích (nghìn km2)
176,5
1877,5
298,2
652,8
Số dân (triệu người)
16,7
273,6
109,6
54,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á 2020?
B. Phi-lip-pin cao gấp 2 lần Mi-an-ma.
Cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
Câu 2:
Câu 3:
Công nghiệp khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
Câu 4:
Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
Câu 8:
Câu 9:
Đông Nam Bộ dẫn dẫn đầu cả nước về trồng
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 15:
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?
Câu 19:
B. tập trung trong mùa mưa.
Câu 20:
Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
Câu 22:
Chăn nuôi của nước ta hiện nay
B. chỉ phát triển ở khu vực trung du.
Câu 23:
Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là
B. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
Câu 24:
Nguồn lao động nước ta hiện nay
Câu 25:
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
B. đang theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 26:
Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm
B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền.
Câu 27:
Lãnh thổ của nước ta
B. giáp với nhiều quốc gia trên biển.
Câu 28:
B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
Câu 29:
Ngành viễn thông nước ta hiện nay
B. các dịch vụ đa dạng và có tính phục vụ cao.
Câu 30:
Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
Câu 31:
Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
Câu 32:
Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
B. Quy mô dân số và sản lượng lúa.
Câu 33:
Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
Câu 34:
Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
Câu 35:
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
Câu 36:
Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.
Câu 37:
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
Câu 38:
Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
B. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình.
C. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa.
Câu 39:
SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn con)
Năm
Vật nuôi
2010
2015
2018
2020
Trâu
2 877,0
2 524,0
2425,1
2410,0
Bò
5 808,3
5 367,2
5802,9
5875,3
Lợn
27 373,3
27 750,7
28151,9
26170,0
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
258 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com