Tổng Hợp đề thi thử Địa lí THPTQG 2019 có đáp án (P1)
24 người thi tuần này 4.6 14.6 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Thềm lục địa.
Lời giải
Câu 2
A. Đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
D. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
Lời giải
Câu 3
A. Thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. Gắn liền với lục địa Á – Âu.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương
Lời giải
Câu 4
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25oC.
B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Lời giải
Câu 5
A. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
B. Là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung.
D. Các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.
Lời giải
Câu 6
A. Lạng Sơn.
B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái.
D. Quảng Ninh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tam Điệp, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, Pu Sam Sao.
B. Bạch Mã, Đông Triều, Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc, Tam Đảo, Hoành Sơn, Hoàng Liên Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Hoành Sơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh.
B. Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau.
C. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang.
D. Cà Mau, Trà Vinh, Kiên Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chế biến nông sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Sản xuất giấy, xenlulô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thư giãn sau mỗi bài học trên lớp.
B. Học thay sách giáo khoa Địa lí.
C. Học tập và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
D. Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Rất chậm và trên một diện tích lớn.
B. Rất nhanh và trên một diện tích nhỏ.
C. Rất nhanh và trên một diện tích lớn.
D. Rất chậm và trên một diện tích nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Áp cao cực về áp thấp ôn đới.
B. Áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.
C. Áp cao ôn đới về áp thấp cận nhiệt đới.
D. Áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. Thảm thực vật đa dạng.
C. Thường xuyên bị ngập nước.
D. Quá trình bồi tụ chiếm ưu thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Số người dưới độ tuổi lao động ở cùng thời điểm.
B. Số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.
C. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. Số trẻ em chết trong cùng thời điểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Công cụ lao động cần thiết.
B. Tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Các nước phát triển.
B. Các nước công nghiệp mới.
C. Các nước đang phát triển.
D. Các nước bán cầu Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sự tiện lợi, khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
B. Có hiệu quả kinh tế cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
C. Rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh.
D. Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU VÀ CÀ PHÊ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cao su |
748,7 |
958,8 |
978,9 |
985,6 |
Cà phê |
554,8 |
637,0 |
641,2 |
643,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su và cà phê ở nước ta giai đoạn 2010-2015?
A. Diện tích gieo trồng cao su và diện tích gieo trồng cà phê đều tăng.
B. Diện tích gieo trồng cao su tăng nhiều hơn diện tích gieo trồng cà phê.
C. Diện tích gieo trồng cao su luôn lớn hơn diện tích gieo trồng cà phê.
D. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cao su.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cổ Loa, Phủ Giầy, Chùa Hương.
B. Hội chọi trâu, Phủ Giầy, Tây Sơn.
C. Yên Tử, Hội đâm trâu, Cổ Loa.
D. Đền Hùng, Chùa Hương, Bà Chúa Xứ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nhóm tuổi 15-24 giảm, nhóm tuổi 50+ tăng.
B. Nhóm tuổi 25 - 49 giảm, nhóm tuổi 15-24 giảm.
C. Nhóm tuổi 15 - 24 giảm, nhóm tuổi 25 - 49 tăng.
D. Nhóm tuổi 50+ tăng, nhóm tuổi 25 - 49 giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
B. Sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Phát triển giáo dục ở miền núi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
B. Quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh.
C. Nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Thâm canh, chuyên môn hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Các nước phát triển.
B. Các nước đang phát triển.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Các nước phát triển và đang phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Bến Tre và Tiền Giang
B. Ninh Thuận và Bình Thuận.
C. An Giang và Đồng Tháp.
D. Cà Mau và Bạc Liêu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI (THEO GIÁ HIỆN HÀNH)
CỦA LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: USD)
Tống sản phẩm trong nước bình quân đâu người |
2013 |
2014 |
2015 |
Liên bang Nga |
15552 |
14052 |
9093 |
Nhật Bản |
40488 |
38139 |
34524 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm nhanh hơn Nhật Bản.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản giảm nhiều hơn Liên bang Nga.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
B. Nợ nước ngoài nhiều.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI) ở mức cao.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người) cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tự phát.
B. Theo quy hoạch của Nhà nước.
C. Gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
D. Gắn liền với công nghiệp hóa, theo quy hoạch của Nhà nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Phốt phát, môlipđen.
C. Vàng, bạc, đồng.
D. Bôxit, than đá, chì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Chủ yếu là đầm lầy.
B. Tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.
C. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Được hình thành do phù sa của sông và biển bồi đắp.
B. Đất ở các đồng bằng này được phong hóa từ các đá mẹ granit.
C. Các đồng bằng này được hình thành do phù sa của các con sông lớn bồi tụ nên.
D. Là đất phù sa có thêm các khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng giá trị nhập khẩu xuất của Trung Quốc và Nhật Bản.
B. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc và Nhật Bản.
C. Cơ cấu tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc và Nhật Bản.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc và Nhật Bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. Nhu cầu tiêu dùng tăng.
C. Đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
D. Người dân thích dùng hàng xa xỉ phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. Chú trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi.
C. Hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
D. Gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quảng Ngãi, Phan Rang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Tuy Hòa, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Nha Trang, Tam Kì, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.
B. Ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Vùng đất hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NƯỚC MẮM, THỦY SẢN ĐÓNG HỘP, ƯỚP ĐÔNG CỦA NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Nước mắm (triệu lít) |
257,1 |
325,8 |
334,4 |
339,5 |
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) |
76,9 |
107,5 |
103,5 |
100,6 |
Thủy sản ướp đông (nghìn tấn) |
1278,3 |
1463,4 |
1586,7 |
1666,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm, thủy sản đóng hộp, thủy sản ướp đông
của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.