Tổng Hợp đề thi thử Địa lí THPTQG 2019 có đáp án (P2)
33 người thi tuần này 4.6 15.3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Bộ đề thi thử THPTQG cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Trắc nghiệm đề thi Địa lý cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Lời giải
Câu 2
A. Tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng.
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng,
C. Tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn.
D. Phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Lời giải
Câu 3
A. Dãy Hoàng Sơn.
B. Dãy Tam Điệp,
C. Dãy Bạch Mã.
D. Khối núi cực Nam Trung Bộ.
Lời giải
Câu 4
A. Đới rừng nhiệt đới lục địa.
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Đới rừng cận nhiệt gió mùa.
D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Lời giải
Câu 5
A. Có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. Có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ.
C. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.
Lời giải
Câu 6
A. Nam Định.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Hậu Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sông Chảy.
B. Sông Thương.
C. Sông Gianh.
D. Sông Lục Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Kiên Giang.
B. Trà Vinh.
C. Bến tre.
D. Tiền Giang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hà Nội.
B. Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng.
D. Việt Trì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thông qua bản đồ có thể xác định được vị trí địa lí một địa điểm nào đó trên mặt đất.
B. Bản đồ không thể hiện được chất lượng và động lực phát triển của đối tượng.
C. Qua bản đồ biết được hình dạng và quy mô của châu lục này so với châu lục khác.
D. Giúp ta biết được sự phân bố của các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đứt gãy.
B. Địa hào, địa lũy.
C. Biển tiến, biển thoái.
D. Uốn nếp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thổi từ khu vực ôn đới về khu vực cận nhiệt đới.
B. Thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.
C. Thổi từ khu vực Xích đạo về khu vực cận nhiệt đới.
D. Thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về Xích đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tới tận đáy đại dương; xuống tận đáy lớp vỏ lục địa.
B. Tới đáy đại dương; ở lục địa xuống tới đáy của lớp vỏ phong hóa.
C. Tới thềm lục địa (ở đại dương); ở lục địa xuống tới đáy của lớp vỏ phong hóa.
D. Tới bờ ngoài của rìa lục địa (ở đại dương); ở lục địa xuống tới đáy của lớp vỏ phong hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Chính sách phát triển dân số của từng nước.
D. Tác động của các điều kiện tự nhiên ở từng nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.
B. Duy trì và nâng cao độ phì cho đất.
C. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
D. Đảm bảo được nguồn nước mặt cho đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Có trữ lượng than lớn.
B. Có nhiều sông suối lớn.
C. Có nhiều dầu mỏ.
D. Phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Ca-na-đa.
B. LB Nga, Hoa Kì, Ấn Độ.
C. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga.
D. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG ĐIỀU, HỒ TIÊU VÀ CHÈ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
Điều |
393,3 |
295,1 |
290,4 |
Hồ tiêu |
51,3 |
85,6 |
101,6 |
Chè |
129,9 |
132,6 |
133,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng điều, hồ tiêu và chè ở nước ta giai đoạn 2010- 2015?
A. Diện tích gieo trồng hồ tiêu lớn hơn diện tích gieo trồng điều.
B. Diện tích gieo trồng chè giảm, diện tích gieo trồng điều và hồ tiêu tăng.
C. Diện tích gieo trồng hồ tiêu và chè tăng, diện tích gieo trồng điều giảm.
D. Diện tích gieo trồng chè tăng nhiều hơn diện tích gieo trồng hồ tiêu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hữu Nghị.
B. Lào Cai.
C. Cầu Treo.
D. Móng Cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thịnh Long.
B. Sầm Sơn.
C. Thuận An.
D. Non Nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Kon Tum.
D. Đắk Nông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng.
D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới.
B. Phát triển các thành phần kinh tế mới.
C. Đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người.
B. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính.
C. Nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ VÀ LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
Quốc gia |
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) |
Tống sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
14964372 |
18036648 |
48374 |
56116 |
Liên bang Nga |
1524916 |
1331208 |
10675 |
9093 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quần đầu người tăng ở Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì nhỏ hơn Liên bang Nga.
D. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Liên bang Nga.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Phát triển và công nghiệp mới.
B. Chậm phát triển và phát triển.
C. Phát triển và đang phát triển.
D. Công nghiệp mới và đang phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm.
B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông.
C. Chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao.
D. Thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.
B. Chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ. .
C. Cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Than đá, quặng sắt.
B. Vàng, đồng, bôxit.
C. Dầu mỏ, khí thiên nhiên.
D. Than đá, vàng, kim cương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Thương mại và tài chính.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Cơ cấu tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh.
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông - lâm - thủy sản.
C. Cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông - lâm - thủy sản.
D. Vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông - lâm - thủy sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất phèn.
C.Đất mặn.
D.Đất xám.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010- 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44835 |
41064 |
41086 |
41664 |
Dầu thô khai thác (nghìn tấn) |
15014 |
16705 |
17392 |
18746 |
Điện (triệu kWh) |
91722 |
124454 |
141250 |
157949 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.