Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 7)

58 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

5526 người thi tuần này

Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)

34.8 K lượt thi 40 câu hỏi
1867 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 1)

4.9 K lượt thi 28 câu hỏi
1193 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

10.5 K lượt thi 40 câu hỏi
842 người thi tuần này

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Nam Định 2025 có đáp án

1.7 K lượt thi 28 câu hỏi
722 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 2)

1.9 K lượt thi 28 câu hỏi
540 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

2.4 K lượt thi 55 câu hỏi
469 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

3.5 K lượt thi 40 câu hỏi
449 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

3.7 K lượt thi 40 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển  Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? 

Lời giải

Chọn A

Câu 2

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,  cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây? 

Lời giải

Chọn A

Câu 3

Cho biểu đồ: 

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAMPUCHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Cho biểu đồ:  CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAMPUCHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020   (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)  Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Campuchia?  	A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục. 	B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục.  	C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục. 	D. Nhập siêu liên tục qua các năm.  (ảnh 1)

 

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Campuchia? 

Lời giải

Chọn D

Câu 4

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là  di sản văn hóa thế giới? 

Lời giải

Chọn C

Câu 5

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy  theo hướng vòng cung? 

Lời giải

Chọn B

Câu 6

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với  cửa khẩu nào sau đây? 

Lời giải

Chọn D

Câu 7

Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng 

Lời giải

Chọn C

Câu 8

Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển  công nghiệp dầu khí? 

Lời giải

Chọn B

Câu 9

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?

Lời giải

Chọn B

Câu 10

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu  ảnh hưởng mạnh nhất của bão? 

Lời giải

Chọn B

Câu 11

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng  sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

Lời giải

Chọn A

Câu 12

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? 

Lời giải

Chọn A

Câu 13

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết có bao nhiêu tỉnh của nước ta  giáp Lào? 

Lời giải

Chọn D

Câu 14

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà  máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?

Lời giải

Chọn C

Câu 15

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào  sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? 

Lời giải

Chọn D

Câu 16

Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do 

Lời giải

Chọn C

Câu 17

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Vân  Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? 

Lời giải

Chọn C

Câu 18

Cho bảng số liệu: 

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ INĐÔNÊXIA,

NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người) 

Năm

Thái Lan

Inđônêxia

Tống số dân

Số dân thành thị

Tồng số dân

Số dân thành thị

2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69,8

35,7

271,7

154,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và Inđônêxia?

Lời giải

Chọn D

Câu 19

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây  có mật độ dân số cao nhất? 

Lời giải

Chọn A

Câu 20

Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm

Lời giải

Chọn D

Câu 21

Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là

Lời giải

Chọn B

Câu 22

Chống hạn hán ở nước ta phải luôn kết hợp với chống 

Lời giải

Chọn A

Câu 23

Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?

Lời giải

Chọn C

Câu 24

Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào  sau đây? 

Lời giải

Chọn D

Câu 25

Phân bố đô thị ở nước ta không đều giữa các vùng chủ yếu do sự khác nhau về

Lời giải

Chọn C

Câu 26

Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phủ là do vị trí địa lí

Lời giải

Chọn B

Câu 27

Tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế là

Lời giải

Chọn C

Câu 28

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau  đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?

Lời giải

Chọn D

Câu 29

Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do

Lời giải

Chọn A

Câu 30

Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công  nghiệp chế biến ở nước ta là 

Lời giải

Chọn B

Câu 31

Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là

Lời giải

Chọn C

Câu 32

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

(Đơn vị: Nghìn ha) 

Năm 

Đông xuân 

Hè thu và thu đông 

Mùa

2010

3085,9

2436,0

1967,5

2015

3168,0

2869,1

1790,9

2018

3102,8

2784,8

1683,3

2020

3024,1

2669,1

1585,8

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2010 - 2020,  dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

Lời giải

Chọn A

Câu 33

Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước chủ yếu là do tác động của

Lời giải

Chọn B

Câu 34

Việc xây dựng và khai thác các công trình giao thông vận tải đường bộ ở nước ta gặp trở  ngại chính là 

Lời giải

Chọn A

Câu 35

Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ  yếu nhằm 

Lời giải

Chọn B

Câu 36

Lợi thế chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế của Việt Nam so với các nước trong khu vực là

Lời giải

Chọn A

Câu 37

Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là

Lời giải

Chọn D

Câu 38

Hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là

Lời giải

Chọn D

Câu 39

Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:

Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:    (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su.  B. Quy mô diện tích cà phê và cao su.  C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.  D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su. (ảnh 1)

 

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

Lời giải

Chọn B

Câu 40

Nguyên nhân chủ yếu làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên theo mùa ở miền Bắc và Đông  Bắc Bắc Bộ là 

Lời giải

Chọn C

4.6

237 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%