Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
401 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1617 lượt thi
Thi ngay
806 lượt thi
2510 lượt thi
383 lượt thi
1322 lượt thi
547 lượt thi
347 lượt thi
407 lượt thi
544 lượt thi
277 lượt thi
Câu 1:
A. Yên Châu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nối hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình?
A. Nhuệ.
Câu 2:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019?
A. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a cao hơn Xin-ga-po.
Câu 3:
A. Vinh.
Câu 4:
A. Quảng Nam.
Câu 5:
A. Thái Bình.
Câu 6:
A. Hạ Long.
Câu 7:
A. Thanh Hóa.
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
In-đô-nê-xi-a
Diện tích (nghìn km2)
510,9
328,6
652,8
1877,5
Mật độ dân số (người/km2)
130,6
99,5
85,0
146,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về quy mô dân số của các quốc gia năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
B. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
A. Quốc lộ 6.
Câu 14:
Câu 15:
A. Hải Phòng.
Câu 16:
Câu 17:
A. Sông Thương.
Câu 18:
Câu 19:
A. Cần Thơ.
Câu 20:
Câu 21:
A. Đồng Tháp.
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
( Đơn vị:%)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Thành thị
33,5
33,9
35,0
36,8
37,1
Nông thôn
66,5
66,1
65,0
63,2
62,9
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015 và 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Câu 32:
A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu.
C. tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới.
Câu 33:
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
Câu 34:
A. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
C. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng.
Câu 35:
A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 36:
A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
Câu 37:
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 38:
A. khai thác hiệu quà tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
C. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 39:
Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất nhập khẩu
B. Quy mô và cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu
80 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com