(2025) Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án- Đề 2

21 người thi tuần này 4.6 21 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng của nước ta?

Xem đáp án

Câu 2:

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam thể hiện trực tiếp và rõ nét nhất qua thành phần tự nhiên nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 3:

Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?

Xem đáp án

Câu 4:

Thế mạnh về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 5:

Đai cao chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vận tải đường bộ nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 7:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về các ngành kinh tế biển nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 8:

Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm

Xem đáp án

Câu 9:

Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang chuyển nhanh sang giai đoạn già hoá do

Xem đáp án

Câu 10:

Nguyên nhân nào dưới đây giúp vùng Đông Nam Bộ có khả năng phát triển mạnh các ngành kinh tế có trình độ khoa học kĩ thuật cao?

Xem đáp án

Câu 11:

Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển

Xem đáp án

Câu 12:

Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng bừa bãi ở Tây Nguyên là

Xem đáp án

Câu 13:

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển du lịch biển, đảo là do

Xem đáp án

Câu 14:

Nhận định nào dưới đây đúng với ý nghĩa chủ yếu về mặt kinh tế khi khai thác thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem đáp án

Câu 15:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ miền Trung?

Xem đáp án

Câu 16:

Để phòng chống thiên tại ở Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là

Xem đáp án

Câu 17:

Khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Hồng thuận lợi phát triển

Xem đáp án

Câu 18:

Địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển những nhóm cây trồng nào sau đây?

Xem đáp án

Đoạn văn 1

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho đoạn thông tin:

“Tác động của Cách mạng công nghiệp 4.0 làm cải tiến năng lực sản xuất thúc đẩy sự phát triển kinh tế theo xu hướng tăng cường ký kết các hiệp định… Xu thế này cũng ảnh hưởng không nhỏ đến cầu lao động và yêu cầu về kỹ năng trình độ thay đổi nhanh chóng.”

(“Thực trạng lực lượng lao động ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Tài chính, ngày 19/8/2023)

Đoạn văn 2

Cho đoạn thông tin:

“Năm 2021, Việt Nam có số dân là 98,5 triệu người, đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 15 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Dân số nước ta tăng nhanh trong nửa cuối thế kỉ XX, ở giai đoạn 1954 - 1960 mức gia tăng dân số lên tới 3,9 % đã dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số. Từ năm 1989 đến nay, tỉ lệ tăng dân số có xu hướng giảm nhưng mỗi năm nước ta vẫn tăng thêm khoảng 1 triệu người.”

(Nguồn: dẫn theo SGK Địa lí 12 - bộ sách Cánh diều, trang 29)

Đoạn văn 3

Cho bảng số liệu:

Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên Bang Nga giai đoạn 2000 - 2020

Năm

2000

2010

2015

2020

Xuất khẩu (tỉ USD)

114,4

445,5

391,4

381,0

Nhập khẩu (tỉ USD)

62,4

322,4

281,6

304,6

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

Câu 33:

a) Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu 24,4 tỉ USD trong giai đoạn 2000 - 2020.                              


Câu 34:

b) Cán cân xuất, nhập khẩu luôn nhập siêu trong giai đoạn 2000 - 2020.


Đoạn văn 4

Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ không khi trung bình (t) và lượng mưa (p) các tháng

tại trạm khí tượng Huế (Thừa Thiên Huế) năm 2020.

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

t

(°C)

21,7

22

25,7

24,7

29,5

29,9

29,5

28,8

28,6

25

23,7

20

p (mm)

80,3

23,9

47,8

217,4

35,6

14

48,7

153,4

225,1

2634,7

767

564,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020)

4.6

4 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%