(2025) Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án- Đề 2
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 11:
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển
Câu 18:
Địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển những nhóm cây trồng nào sau đây?
Địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển những nhóm cây trồng nào sau đây?
Câu 20:
Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
2010
2015
2020
2021
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
1 677,3
3 223,2
4 847,9
4 407,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
|
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
1 677,3 |
3 223,2 |
4 847,9 |
4 407,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia, giai đoạn 2015-2022
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
2022
Xuất khẩu
8557,7
11278,1
14844,8
17412,1
16949,6
20750,5
Nhập khẩu
11797,4
14284,5
19735,4
18968,1
25490,6
29997,8
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu của Cam - pu - chia năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD).
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia, giai đoạn 2015-2022
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Xuất khẩu |
8557,7 |
11278,1 |
14844,8 |
17412,1 |
16949,6 |
20750,5 |
Nhập khẩu |
11797,4 |
14284,5 |
19735,4 |
18968,1 |
25490,6 |
29997,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu của Cam - pu - chia năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD).
Đoạn văn 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn thông tin:
“Tác động của Cách mạng công nghiệp 4.0 làm cải tiến năng lực sản xuất thúc đẩy sự phát triển kinh tế theo xu hướng tăng cường ký kết các hiệp định… Xu thế này cũng ảnh hưởng không nhỏ đến cầu lao động và yêu cầu về kỹ năng trình độ thay đổi nhanh chóng.”
(“Thực trạng lực lượng lao động ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Tài chính, ngày 19/8/2023)
Câu 27:
c) Nhà nước chưa cần chú trọng đến chính sách đào tạo nguồn lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
c) Nhà nước chưa cần chú trọng đến chính sách đào tạo nguồn lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
Đoạn văn 2
Cho đoạn thông tin:
“Năm 2021, Việt Nam có số dân là 98,5 triệu người, đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 15 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Dân số nước ta tăng nhanh trong nửa cuối thế kỉ XX, ở giai đoạn 1954 - 1960 mức gia tăng dân số lên tới 3,9 % đã dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số. Từ năm 1989 đến nay, tỉ lệ tăng dân số có xu hướng giảm nhưng mỗi năm nước ta vẫn tăng thêm khoảng 1 triệu người.”
(Nguồn: dẫn theo SGK Địa lí 12 - bộ sách Cánh diều, trang 29)
Câu 31:
c) Dân số nước ta tăng nhanh trong nửa cuối thế kỉ XX do tỉ suất sinh cao và tỉ xuất tử vong giảm.
c) Dân số nước ta tăng nhanh trong nửa cuối thế kỉ XX do tỉ suất sinh cao và tỉ xuất tử vong giảm.
Đoạn văn 3
Đoạn văn 4
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khi trung bình (t) và lượng mưa (p) các tháng
tại trạm khí tượng Huế (Thừa Thiên Huế) năm 2020.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
t (°C) |
21,7 |
22 |
25,7 |
24,7 |
29,5 |
29,9 |
29,5 |
28,8 |
28,6 |
25 |
23,7 |
20 |
p (mm) |
80,3 |
23,9 |
47,8 |
217,4 |
35,6 |
14 |
48,7 |
153,4 |
225,1 |
2634,7 |
767 |
564,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020)
Câu 37:
a) Mùa mưa ở Huế tập trung vào mùa hạ do gió hướng đông bắc kết hợp với bão và dải hội tụ nhiệt đới.
a) Mùa mưa ở Huế tập trung vào mùa hạ do gió hướng đông bắc kết hợp với bão và dải hội tụ nhiệt đới.
4 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%