400 Bài thi thử THPTQG 2019 môn Địa Lí cực hay có lời giải (P1)
43 người thi tuần này 5.0 14.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Thái Lan.
D. Campuchia.
Lời giải
Đáp án D
Biên giới Việt - Lào: 2100 km
Biên giới Việt - Trung: 1400 km
Biên giới Việt - Campuchia: 1100 km
Câu 2
A. Vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Đóng tàu, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Điện tử, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Cơ khí, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
Lời giải
Đáp án D
Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của Duyên hải Nam Trung Bộ là: cơ khí, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 3
A. Việt Nam nằm trên ngã ba đường hàng hải và hàng không quốc tế.
B. Vị trí liền kề cùng với nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội giữa các nước láng giềng.
C. Vị trí nằm trong một khu vực kinh tế phát triển năng động và nhạy cảm.
D. Vị trí nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của bão.
Lời giải
Đáp án A
Việt Nam nằm trên ngã tư đường hàng hải, hàng không quổc tế quan trọng. Thuận lợi cho giao lưu phát triển kinh tế. Vậy đáp án A là sai.
Biên giới Việt - Trung: 1400 km
Biên giới Việt - Campuchia: 1100 km
Câu 4
A. Quảng Ninh.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây bắc.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Đáp án B
Than nâu phân bố chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5
A. Thung lũng sông cầu.
B. Thung lũng sông Thương.
C. Thung lũng sông Lục Nam.
D. Thung lũng sông Thu Bồn.
Lời giải
Đáp án D
Thung lũng sông Thu Bồn không thuộc vùng núi đông bắc, sông Thu Bồn thuộc Trường Sơn Nam.
Câu 6
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Năm vòng đai.
B. Sáu vòng đai.
C. Bảy vòng đai.
D. Bốn vòng đai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đường biển.
B. Hàng không.
C. Đường ống
D. Đường ôtô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đồng Nai.
B. Kon Tum.
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Tây Ninh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Sự phá huỷ đá thành những khối vụn có kích thước to, nhỏ khác nhau.
B. Sự phá vỡ cấu trúc phân tử của đá.
C. Sự phá vỡ nhưng không làm thay đổi thành phần hoá học của đá.
D. Vừa là sự phá vỡ thành phần hoá học và tính chất vật lí của đá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sông Hồng.
B. Sông Cả.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Ba.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Loại đặc biệt.
B. Loại 1.
C. Loại 2.
D. Loại 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ngữ hệ Nam Á.
B. Ngữ hệ Thái - KaĐai.
C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
D. Ngữ hệ H’Mông - Dao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Trái Đất hình cầu.
B. Trái Đất tự quay quanh trục.
C. Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song.
D. Trục Trái Đất nghiêng 66°33’ so với mặt phẳng quỹ đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Địa hình ven biển đa dạng.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Khí hậu mang tính hải dương điều hoà.
D. Chịu ảnh hưởng nhiều bão, thiên tai, sạt lở bờ biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khí hậu cận nhiệt đới.
B. Khí hậu ôn đới.
C. Khí hậu xích đạo.
D. Khí hậu nhiệt đới lục địa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tổng diện tích rừng nước ta lớn, tăng đều theo các năm.
B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ năm 1943 đến nay.
C. Từ năm 1983 diện tích rừng tự nhiên tăng liên tục.
D. Độ che phủ rừng giảm đều theo các năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ở nước ta tỉ lệ dân thành thị còn thấp.
B. Các đô thị ở nước ta có quy mô không lớn.
C. Các đô thị tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng.
D. Các đô thị có cơ sở hạ tầng tốt dễ thu hút đầu tư phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
D. Thừa lao động trong tương lai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giá cước vận tải thấp nhất.
B. Vận chuyển nhanh nhất.
C. Dễ phối hợp với các loại hình vận tải khác
D. Thích hợp với chở hàng cồng kềnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Phía tây bắc và ven Thái Bình Dương.
B. Phía đông nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. Phía nam và ven Thái Bình Dương.
D. Phía đông và ven vịnh Mêhicô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 1/5 của toàn thế giới.
B. 1/4 của toàn thế giới.
C. 1/3 của toàn thế giới.
D. 1/2 của toàn thế giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải miền Trung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Điều kiện khí hậu, thời tiết thuận lợi.
B. Đất phù sa sông Hồng rất màu mỡ.
C. Hệ thống thuỷ lợi hoàn chỉnh.
D. Hệ số sử dụng đất rất cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Mùa khô kéo dài 4 - 5 tháng
C. Có sự phân hoá theo độ cao.
D. Thời tiết ít biến động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Các ngành vận tải tăng đều theo các năm.
B. Ngành vận tải đường sông tăng chậm hơn vận tải đường bộ.
C. Đường bộ có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất.
D. Ngành hàng không tăng chậm hơn ngành đường bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
B. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. Thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục và y tế.
D. Tăng cường dạy nghề, hướng nghiệp trong trường phổ thông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Dầu.
B. Đỗ quyên.
C. Dâu tằm.
D. Đậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cây lương thực.
B. Cây rau đậu.
C. Cây công nghiệp.
D. Cây ăn quả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
B. Phá thế độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây hồng.
C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D. Quy hoạch thuỷ lợi gắn với cải tạo đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Năng lượng.
B. Chế tạo máy móc.
C. Vật liệu xây dựng.
D. Điện năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
B. Nước ta đang thực hiện chiến lược mở cửa hội nhập.
C. Nhu cầu vận chuyển hàng xuất nhập khẩu rất lớn.
D. Đây là ngành đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
B. Dễ xảy ra cháy rừng.
C. Thường khan hiếm nước vào mùa khô
D. Nhiều nguy cơ phát sinh ra động đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Rừng lá nhiệt đới mưa mù trên đất mùn.
B. Rừng lá nhiệt đới lá rộng.
C. Rừng lá nhiệt đới lá kim.
D. Rừng thưa nhiệt đới lá kim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Hàng công nghiệp nặng.
B. Khoáng sản.
C. Hàng nông lâm thuỷ sản.
D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.