400 Bài thi thử THPTQG 2019 môn Địa Lí cực hay có lời giải (P10)
36 người thi tuần này 5.0 14.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có cơ sở hạ tầng tốt
B. Có lực lượng lao động trình độ cao
C. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
D. Có các cảng biển lớn
Lời giải
Đáp án C
Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc hiện có nhiều ngành truyền thống như luyện kim, cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may… trong khi đó vùng kinh tế trọng điểm phía Nam lại đầu tư cho các ngành hiện đại. 2 vùng này đều có cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước, lao động trình độ cao
Câu 2
A. các trung tâm công nghiệp tập trung ở Tây Bắc.
B. nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm.
C. công nghiệp cơ khí, điện tử phát triển mạnh.
D. ít nhà máy thủy điện nhưng nhiều nhiệt điện.
Lời giải
Đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lí trang 26, quan sát bản đồ Kinh tế (năm 2007) ta thấy Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều điểm công nghiệp nhưng ít trung tâm công nghiệp. Các điểm công nghiệp của vùng là các điểm khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng (ví dụ: Văn Bản – khai thác sắt, Yên Bái – khai thác sắt, Na Dương,….)
Câu 3
A. khai thác hải sản.
B. tự do về quân sự.
C. xây đảo nhân tạo.
D. đặt ống dẫn dầu.
Lời giải
Đáp án D
Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta, các nước khác được phép đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982.
Câu 4
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. thuộc bán đảo Đông Dương.
C. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
D. nằm trong khu vực gió mùa.
Lời giải
Đáp án A
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến. Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được một lượng bức xạ Mặt Trời lớn do góc nhập xạ lớn và ở mọi nơi trong năm đều có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 5
A. số dân đông, tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số tăng.
B. mật độ dân số cao, phân bố đồng đều giữa các nước.
C. mật độ dân số cao, tỉ lệ người nhập cư hàng năm rất thấp.
D. số dân đông, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng nhanh
Lời giải
Đáp án A
Đông Nam Á có số dân đông, hiện nay tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chiều hướng giảm -> phản ánh tỉ lệ trẻ em giảm dần, tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số có xu hướng tăng lên.
Câu 6
A. có truyền thống đoàn kết.
B. mức sống đồng đều nhau.
C. bao gồm nhiều thành phần.
D. sinh sống ở khắp các vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Lạng Sơn.
B. Sa Pa.
C. Cần Thơ.
D. Hà Nội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chu Lai, Nhơn Hội.
B. Dung Quất, Hòn La.
C. Vân Phong, Vũng Áng.
D. Chu Lai, Nghi Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động.
B. các quốc gia đều có nhiều dân tộc.
C. văn hóa các nước rất khác biệt.
D. một số dân tộc phân bố khá rộng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. giảm nhanh.
B. tăng nhanh.
C. tăng chậm.
D. giảm chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. tài nguyên du lịch tự nhiên đa dạng.
B. có các trung tâm du lịch cấp quốc gia.
C. tài nguyên du lịch nhân văn đơn điệu.
D. điểm du lịch được phát triển ở nhiều nơi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. các dãy núi và thung lũng rộng.
B. nhiều đồng bằng phù sa lớn.
C. các sông lớn hướng bắc – nam.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Vọng Phú.
B. Chư Yang Sin.
C. Ngọc Kring.
D. Kon Ka Kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. đào hồ kiểu vây cá.
B. trồng cây theo băng.
C. bón phân thích hợp.
D. làm ruộng bậc thang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Khánh Hòa, An Giang.
C. Bình Thuận, Bến Tre.
D. Bình Định, Bạc Liêu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. cho năng suất sinh học cao.
B. Tập trung ở ven biển Trung Bộ.
C. có nhiều loại cây gỗ quý hiếm.
D. diện tích đang tăng nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. tạo thành nhiều phụ lưu và chi lưu.
B. tổng lượng nước của sông ngòi lớn.
C. hình thành đất feralit màu đỏ vàng.
D. tổng lượng phù sa của sông ngòi lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. sông Thương.
B. sông Đà.
C. sông Bến Hải.
D. sông Lục Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tam Kỳ.
B. Quy Nhơn.
C. Đông Hà.
D. Đồng Hới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
B. các đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. các dãy núi cao chủ yếu theo hướng vòng cung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. quy mô số dân ngày càng lớn.
B. cơ cấu theo tuổi biến đổi nhanh.
C. bao gồm nhiều thành phần dân tộc.
D. gia tăng đều nhau giữa các vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. bồn địa và hoang mạc
B. đồi, núi và núi lửa.
C. núi cao, sơn nguyên rộng.
D. đồng bằng, gò đồi thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. phần lớn dân cư tập trung ở nông thôn.
B. mật độ dân số miền núi thấp hơn đồng bằng.
C. số dân thành thị nhiều hơn nông thôn.
D. mật độ dân số khác nhau giữa các vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Đông Nam.
D. gió phơn Tây Nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
B. quy mô dân số lớn, trình độ phát triển kinh tế thấp.
C. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.
D. giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B. trong năm có mùa nóng và mùa lạnh rõ rệt.
C. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau.
D. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút.
B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam giảm sút
C. có các dãy núi ngăn ảnh hưởng của biển
D. có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. hóa chất dư thừa trong nông nghiệp.
B. nước thải công nghiệp và đô thị.
C. chất thải của hoạt động du lịch.
D. chất thải sinh hoạt của các khu dân cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. sự dụng các dụng cụ đánh bắt cá con và đánh bắt gần bờ.
B. diện tích rừng ngập mặn thu hẹp và ô nhiễm môi trường biển.
C. dùng chất nổ đánh bắt trái phép và ô nhiễm của sông
D. khai thác tài nguyên quá mức và ô nhiễm môi trường nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước.
C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. nâng cao đời sống dân thành thị.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ ở đô thị.
C. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. chuyển dịch cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
B. sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
C. tốc độ tăng trưởng của than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
D. giá trị xuất khẩu than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. mở rộng quá trình đô thị hóa.
B. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa.
C. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
D. tập trung đào tạo nghề cho lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.
B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.
C. địa hình nước ta ít hiểm trở.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. khí hậu có một mùa đông lạnh.
B. có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh.
D. vị trí nằm gần chí tuyến Bắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA THEO CÁC NĂM
( Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2942,1 |
2349,3 |
2037,8 |
2010 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
2014 |
3116,5 |
2734,1 |
1965,6 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. lúa đông xuân và lúa hè thu đều tăng.
B. lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.
C. lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu.
D. lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Năm |
2005 |
2009 |
2013 |
2015 |
Số dân (triệu người) |
82,4 |
86,0 |
89,8 |
91,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
39,6 |
43,3 |
49,2 |
50,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB thống kê, 2017)
Để thể hiện số dân và sản lượng lương thực có hạt ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. nhu cầu trong nước tăng lên.
B. có nhiều mặt nước ao, hồ.
C. thị trường thế giới mở rộng.
D. có nhiều bãi biển đầm phá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: USD)
Năm |
2012 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Xin-ga-po |
471,1 |
445,2 |
566,7 |
579,0 |
577,7 |
Thái Lan |
225,5 |
260,5 |
275,5 |
284,5 |
280,1 |
Việt Nam |
79,7 |
105,6 |
124,1 |
142,7 |
161,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2014?
A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam.
B. các quốc gia đều có xu hướng tăng.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
D. Việt Nam tăng nhanh hơn xin-ga-po.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.