360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án (P1)
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 11:
Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành là do nguyên nhân chính nào?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlát địa lí Việt Nam trang 21. Trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi thuộc vùng kinh tế
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế Tây Nguyên?
Câu 20:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 1995-2005.
Năm |
1995 |
2005 |
Số dân (nghìn người) |
16137 |
18028 |
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) |
5340 |
6518 |
(Nguồn: Sách giảo khoa địa lí 12 trang 154 – Xuất bản 2014)
Bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng năm 2005 là:
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2014?
Câu 28:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25. Điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
Câu 29:
Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
Câu 34:
Tuyến đường bộ nào có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải đất phía tây nước ta
Câu 36:
Cho bảng số liệu sau:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
185,5 |
225,7 |
210,5 |
182 |
Nhập khẩu |
169,2 |
229,4 |
217,5 |
180 |
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên:
1824 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%