Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
406 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1617 lượt thi
Thi ngay
806 lượt thi
2510 lượt thi
383 lượt thi
1322 lượt thi
547 lượt thi
347 lượt thi
407 lượt thi
544 lượt thi
277 lượt thi
Câu 1:
A. Quảng Bình.
A. Nha Trang.
Câu 2:
Cho biểu đồ sau:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng không liên tục.
B. Phi-lip-pin tăng không liên tục.
Câu 3:
Câu 4:
A. Dệt, may.
B. Da, giày.
Câu 5:
A. Xa Mát.
Câu 6:
A. Long An.
Câu 7:
A. sông Trà Lí .
B. Sông Kì Cùng.
Câu 8:
Câu 9:
A. trồng các giống cây chịu hạn tốt.
B. tiến hành cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 10:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2013
2020
Ma-lai-xi-a
24319
25613
26211
Việt Nam
4695
7464
17171
Xin-ga-po
11095
15406
18969
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.
B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 11:
Câu 12:
A. Cam Ranh.
Câu 13:
A. Đồng Tháp.
Câu 14:
A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ - Cát Hải.
Câu 15:
A. Thái Nguyên.
Câu 16:
A. Nam Định.
Câu 17:
A. Khánh Hòa.
Câu 18:
A. Con Voi.
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
A. Vinh.
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.
B. phân bố đều khắp ở trong nước.
Câu 29:
Câu 30:
A. dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh.
B. đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích.
C. đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường.
Câu 31:
Câu 32:
Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
2014
2016
2021
Khai thác
2414,4
2920,4
3237
3937,1
Nuôi trồng
2728,3
3412,8
3658
4855,4
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
D. Cột,.
Câu 33:
A. liên kết sản xuất-chế biến-tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. phát triển trang trại nông-lâm nghiệp, tăng chế biến và bảo quản.
C. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu, mở rộng thêm thị trường tiêu thụ.
Câu 34:
A. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.
B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc.
C. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá.
Câu 35:
A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.
B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.
C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
Câu 36:
A. thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông
B. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ
C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn
Câu 37:
Câu 38:
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 39:
Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số và sản lượng lúa.
B. Quy mô dân số và sản lượng lúa.
81 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com