Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12249 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng
A. Tháng V.
B. Tháng IX.
C. Tháng VI.
D. Tháng X.
Câu 2:
Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
Câu 3:
Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào?
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Mianma.
D. Philippin.
Câu 4:
Yếu tố nào tạo nên sự phân hóa theo mùa của thiên nhiên nước ta?
A. Yếu tố khí hậu.
B. Yếu tố biển.
C. Yếu tố vị trí và hình thể.
D. Yếu tố địa hình.
Câu 5:
Hướng địa hình của vùng núi đông bắc là
A. Hướng vòng cung.
B. Hướng đông bắc- tây nam.
C. Hướng đông - tây.
D. Thấp dần từ tây bắc - đông nam.
Câu 6:
Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước.
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông - lâm nghiệp.
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.
Câu 7:
Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá.
B. Tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 8:
Rừng thưa nhiệt đới khô ở nước ta tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Tây bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 9:
Điền vào câu sau: “Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có, tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển...”
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Nhiệt đới
C. Cận nhiệt
D. Ôn đới
Câu 10:
Đai cận nhiệt gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bao nhiêu?
A. Từ 600 - 700 m đến 2600 m
B. Từ 900 - 1000 m đến 2600 m
C. Từ 600 - 700 m đến 1700 m
D. Từ 900 - 1000 m đến 1700 m
Câu 11:
Cây công nghiệp hằng năm có hiệu quả kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Lạc, bông, chè
C. Mía, lạc, đậu tương.
D. Lạc, chè, thuốc lá
Câu 12:
Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành
A. Đông bắc
B. Đông nam
C. Tây bắc
D. Đông tây
Câu 13:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 xác định đâu là mỏ khí tự nhiên?
A. Hồng Ngọc
B. Rạng Đông
C. Tiền Hải
D. Bạch Hổ
Câu 14:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía bắc
D. Duyên hả Nam Trung Bộ
Câu 15:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 trung tâm kinh tế nào không thuộc vùng Trung du miền núi phía bắc?
A. Thái Nguyên
B. Hạ Long
C. Vĩnh Phúc
D. Hải Phòng
Câu 16:
Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?
A. Khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
B. Khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C
D. Mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C.
Câu 17:
Cho bảng số liệu
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẨT KHẨU CHỦ YẾU
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Một số sản phẩm
2010
2012
2013
2015
Dầu thô
5.023,5
8.211,9
7.226,4
3.710,2
Than đá
1.614,6
1.239,8
914,1
185,1
Hạt tiêu
421,5
793,7
889,8
1.259,4
Cà phê
1.851,4
3.674,4
2.717,3
2.671,3
Cao su
2.386,2
2.860,2
2.486,9
1.531,5
Gạo
3.249,5
3.673,7
2.922,7
2.798,9
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
Câu 18:
Hiện nay, tỉ lệ tăng dân số của nước ta đang giảm là do
A. Những người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
B. Có nhiều người Việt Nam di cư ra nước ngoài làm ăn sinh sống.
C. Kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
D. Kinh tế ngày càng phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao.
Câu 19:
So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do
A. Dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B. Kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. Nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá.
D. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
Câu 20:
Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là
A. Quốc doanh.
B. Ngoài quốc doanh.
C. Tư nhân.
D. Có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 21:
Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho
A. Chất lượng lao động khó được nâng cao.
B. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. Tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng.
D. Sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch.
Câu 22:
Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 23:
Đối với nước ta, việc sử dụng hợp lí đất đai có ý nghĩa to lớn trong việc sử dụng hợp lý tài nguyên, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường vì
A. Nông nghiệp còn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B. Nước ta đất hẹp, người đông trong khi 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi.
C. Tài nguyên đất của nước ta bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong các loại tài nguyên.
D. Tài nguyên đất của nước ta không sử dụng hợp lí trong một thời gian quá dài.
Câu 24:
Hai loại đất hiện đang phát triển ngược chiều nhau đã thể hiện một xu thế phát triển tích cực ở nước ta. Đó là
A. Đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp.
B. Đất nông nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
C. Đất lâm nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
D. Đất chuyên dùng thổ cư và đất chưa sử dụng.
Câu 25:
Nơi có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Việt Nam là
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 26:
Sự khác biệt về hướng chuyên môn hóa cây công nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên chủ yếu là do sự khác biệt về
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Đất.
D. Sông ngòi
Câu 27:
Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
Câu 28:
Vấn đề nổi bật trong phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là gi?
A. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc.
B. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ.
C. Tăng cường lực lượng lao động.
D. Bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 29:
Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa đông bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 30:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích (nghìn ha)
7.329,2
7.437,2
7.655,4
7.816,2
Sàn lượng (nghìn tẩn)
35.832,9
38.950,2
42.398,5
44.974,6
(Nguồn Tổng cục Thống kê)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 31:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu tăng không liên tục.
B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
Câu 32:
Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. Có sản phẩm đa dạng.
B. Nông nghiệp nhiệt đới.
C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hóa.
Câu 33:
Vùng có diện tích cây đậu tương lớn nhất cả nước là
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: %)
Cơ cấu giá trị xuất khẩu
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
31
42,1
44
Hàng CN nhẹ và TTCN
46,1
37,8
39,4
Hàng nông sản
14,7
13,5
10,1
Hàng lâm sản
1,1
1,2
1,3
Hàng thủy sản
7
5,3
5,2
Vàng phí tiền tệ
0,1
0
(Nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 35:
Cho biểu đồ dưới đây:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Đơn vị: nghìn tấn)
Qua biểu đồ trên nhận định nào sau đây là đúng?
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng băng sông Hồng.
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần.
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 36:
Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
Câu 37:
Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là
A. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. Lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
C. Lao động hoạt động trong ngành xây dựng.
D. Lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 38:
Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:
A. Trồng cây công nghiệp.
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. Nuôi trồng thủy sàn.
D. Sản xuất lúa nước.
Câu 39:
Tổng chiều dài đường sắt nước ta là
A. 2100 km
B. 3260 km
C. 3141 km
D. 4313 km
Câu 40:
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
Diện tích (Nghìn ha)
Sản lượng (Nghìn tấn)
1990
6.042,8
19225,1
1995
6.765,6
24.963,7
2000
7.666,3
32.529,5
7.489,4
40.005,6
7.834,9
45.215,6
Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com