Câu hỏi:
08/02/2020 264Cho bảng số liệu
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẨT KHẨU CHỦ YẾU
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Một số sản phẩm |
2010 |
2012 |
2013 |
2015 |
Dầu thô |
5.023,5 |
8.211,9 |
7.226,4 |
3.710,2 |
Than đá |
1.614,6 |
1.239,8 |
914,1 |
185,1 |
Hạt tiêu |
421,5 |
793,7 |
889,8 |
1.259,4 |
Cà phê |
1.851,4 |
3.674,4 |
2.717,3 |
2.671,3 |
Cao su |
2.386,2 |
2.860,2 |
2.486,9 |
1.531,5 |
Gạo |
3.249,5 |
3.673,7 |
2.922,7 |
2.798,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào sau đây là đúng?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Qua bảng số liệu, ta thấy:
Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015 => Sai
Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015 => Sai
Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015 => Sai.
Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu => Đúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào?
Câu 4:
Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
Câu 5:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
Câu 6:
Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Năm |
2005 |
2009 |
2011 |
2014 |
Diện tích (nghìn ha) |
7.329,2 |
7.437,2 |
7.655,4 |
7.816,2 |
Sàn lượng (nghìn tẩn) |
35.832,9 |
38.950,2 |
42.398,5 |
44.974,6 |
(Nguồn Tổng cục Thống kê)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
về câu hỏi!