Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
128197 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đánh bắt xa bờ.
B. khai thác quá mức.
C. thiên tai gia tăng.
D. xuất khẩu hải sản.
Câu 2:
Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. bón phân thích hợp.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. làm ruộng bậc thang.
D. xen canh, tăng vụ.
Câu 3:
Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở một số khu vực.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
C. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 4:
Vùng có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là
A. Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông cửu Long.
Câu 5:
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thủy lợi.
B. phân bón.
C. bảo vệ rừng.
D. giống mới.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Đồng Hới.
D. Cần Thơ.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Hòa Bình nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Hồng.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim.a Mập.
B. Cát Tiên.
C. Pù Mát.
D. Bù Gi
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian.
B. Bà Rá.
C. Bi Doup.
D. Lang Bian.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bắc Ninh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Lai Châu.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Nghệ An.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A. Bến Tre.
B. Bạc Liêu.
D. Sóc Trăng.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may.
B. Cơ khí.
C. Đóng tàu.
D. Luyện kim màu.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D. Nha Trang.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nghi Sơn.
B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3A.
B. A Vương.
C. Xê Xan 3.
D. Yaly.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá.
B. Than nâu.
C. Thiếc.
D. Than bùn.
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
B. Việt Nam xuất siêu thấp hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a nhập siêu cao hơn Thái Lan.
D. Thái Lan xuất siêu luôn cao hơn Xin-ga-po.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của Malaixia và Philipin từ năm 2010 đến năm 2019?
A. GDP của Malaixia tăng chậm hơn Philipin.
B. GDP của Philipin tăng chậm hơn Malaixia.
C. GDP của Malaixia và Philippin tăng liên tục.
D. GDP của Malaixia có tốc độ tăng nhanh hơn Philipin.
Câu 23:
Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên thiên nhiên nước ta
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng, cân bằng bức xạ luôn dương.
B. khí hậu có 2 mùa rõ rệt, mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ mưa nhiều.
C. lượng mưa lớn, ẩm cao, thiên nhiên bốn mùa xanh tốt giàu sức sống.
D. thiên nhiên phân hóa đa dạng, giàu tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
Câu 24:
Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay
A. lao động ở khu vực nông thôn giảm, lao động thành thị tăng.
B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị.
C. lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. lao động ở khu vực nông thôn tăng, thành thị giảm nhanh.
Câu 25:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi, phân bố tập trung.
B. chủ yếu là đô thị lớn, số đô thị khác nhau ở các vùng.
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn, có hu hướng giảm.
D. tỉ lệ dân thành thị tăng, phân bố không đều giữa các vùng.
Câu 26:
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
Câu 27:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay đang
A. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực quy mô lớn.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc, giảm tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 28:
Ngành nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển nhanh vượt bậc, năng suất lao động khá cao.
C. tàu thuyền, phương tiện hiện đại, chủ yếu đánh bắt xa bờ.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng thủy sản nuôi trồng.
Câu 29:
Giao thông vận tải đường hàng không nước ta
A. cơ sở vật chất được hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín các vùng.
B. là ngành non trẻ, có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược táo bạo.
C. đang phát triển theo hướng cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D. cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 30:
Các vũng, vịnh nước sâu ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển
A. hoạt động du lịch biển nghỉ dưỡng, thể thao.
B. dịch vụ hàng hải, xây dựng cảng biển nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển và sản xuất muối.
D. nuôi trồng, đánh bắt hải sản và sản xuất muối.
Câu 31:
Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. có tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thưc, thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng hiện nay là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
D. cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 33:
Giải pháp chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.
B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ môi trường, phát triển, đa dạng các loại hình du lịch.
D. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng.
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 35:
Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển của Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét là do
A. chú trọng đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
C. mở rộng công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. cơ sở hạ tầng nghề cá phát triển, nhu cầu thị trường lớn.
Câu 36:
Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
B. Thay đổi quy mô xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
Câu 37:
Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
B. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, hoạt động của bão.
D. gió mùa Tây Nam, gió phơn, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
Câu 38:
Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển mạnh do tác động chủ yếu của
A. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nhiều nông sản hàng hóa.
B. thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh, thu hút nguồn lao động.
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước và phục vụ xuất khẩu.
D. tạo ra khối lượng nông sản xuất khẩu, góp phần bảo vệ môi trường.
Câu 40:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2010-2015
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
51 Đánh giá
86%
10%
2%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com