Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
128216 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. rừng phòng hộ.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng sản xuất.
D. rừng trồng.
Câu 2:
Lũ lên nhanh và rút nhanh là đặc điểm sông ngòi của vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3:
Ngành công nghiệp ở nước ta cần đi trước một bước so với các ngành khác là
A. điện tử.
B. hoá chất.
C. thực phẩm.
D. điện lực.
Câu 4:
Ngành công nghiệp chế biến không được phân bố chủ yếu ở các đô thị là
A. chè, cà phê, cao su.
B. rượu bia, nước ngọt.
C. thịt và các sản phẩm từ thịt.
D. Sữa và các sản phẩn từ sữa.
Câu 5:
Thế mạnh của vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ là
A. đất phù sa.
B. nước ngầm.
C. thủy năng.
D. thủy sản.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có đường biên giới giáp với Lào?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
D. Tháng IX.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Hiếu.
B. Sông Đà.
C. Sông Cầu.
D. Sông Thương.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây?
A. Thanh Hóa.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có nhóm ngành công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng lớn nhất trong GDP?
A. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Vũng Tàu.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Bảo Lộc.
B. Đà Nẵng.
D. Buôn Mê Thuột.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây?
A. Đà Lạt.
B. Buôn Mê Thuột.
C. Phan Thiết.
D. Đồng Xoài.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?
A. Ba Bể.
B. Cúc Phương.
C. Bái Tử Long.
D. Cát Tiên.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác thiếc?
B. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây của Tây Nguyên?
A. Kom Tum.
B. Di Linh.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng Sông Cửu Long có ngành công nghiệp đóng tàu?
A. Cà Mau
B. Rạch Giá
C. Cần Thơ
D. Sóc Trăng
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016?
A. Phi- lip- pin cao hơn Xin- ga –po.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi –lip- pin.
C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan.
D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 22:
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ CỦA PHI-LIP-PIN, XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân của các nước, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Phi-lip-pin tăng nhiều nhất.
B. Xin-ga-po tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhanh nhất.
D. Thái Lan tăng ít nhất.
Câu 23:
Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa đông.
B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
Câu 24:
Các thành phố, thị xã ở nước ta dân cư tập trung đông đúc là do có
A. ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. thủy sản, trồng trọt, khí hậu thích hợp.
C. nông nghiệp gắn với hoạt động xuất khẩu.
D. du lịch, hoạt động trồng trọt, chăn nuôi.
Câu 25:
Đặc điểm của đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng hiện đại, diễn ra nhanh.
B. đều có qui mô rất lớn, phân bố đồng đều.
C. nhiều loại khác nhau, phân bố không đều.
D. tỉ lệ dân số thành thị giảm, trình độ cao.
Câu 26:
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta chuyển biến theo hướng
A. tăng tỉ trọng những sản phẩm tiểu thủ công nghiệp.
B. tăng tỉ trọng những loại sản phẩm thô sơ, sơ chế.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp khai thác.
D. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp có chất lượng.
Câu 27:
Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. hiệu quả cao, tương đối ổn định.
C. giảm tỉ trọng sản phẩm giết thịt.
D. phân bố đồng đều khắp các vùng.
Câu 28:
Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái.
D. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 29:
Giao thông vận tải đường sông nước ta
A. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 30:
Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển ở nước ta là tiềm năng để phát triển
A. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
C. trồng rừng ngập mặn và khai thác thủy sản.
D. nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước lợ.
Câu 31:
Nước ta xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chủ yếu dựa vào
A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú.
B. lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước.
C. nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân.
D. chính sách của Nhà nước và nguồn nguyên liệu sẵn có.
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
D. cơ sở nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 33:
Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tiến hành cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác.
B. mở rộng diện tích canh tác, phát triển thủy lợi.
C. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất.
Câu 34:
Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.
Câu 35:
Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
Câu 36:
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu.
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu.
C. Quy mô xuất nhập khẩu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu.
Câu 37:
Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 38:
Tài nguyên rừng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay bị suy thoái chủ yếu là do
A. độ dốc của địa hình lớn gây hại đến môi trường rừng.
B. có lượng mưa trong vùng ngày càng bị giảm sút nhiều.
C. khai thác khoáng sản để phục vụ cho phát triển kinh tế.
D. tình trạng nạn du canh du cư của đồng bào còn diễn ra.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh.
C. tạo thế mở cửa và phân công lao động.
D. tăng cường quan hệ với các nước.
Câu 40:
Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng hồ tiêu nước ta giai đoạn 2010-2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010-2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
51 Đánh giá
86%
10%
2%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com