Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
30051 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng
B. Gia tăng dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng
C. Từ năm 2000 đến năm 2015 số dân nước ta tăng lên 10 500 nghìn người
D. Dân số thành thị ít hơn dân số nông thôn
Câu 2:
Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là:
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
C. nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới
Câu 3:
Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của:
A. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới
B. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
D. gió mùa Tây Nam và Tín phong
Câu 4:
Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực:
A. đồng bằng
B. miền núi.
C. cao nguyên
D. gò đồi
Câu 5:
Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do:
A. được điều tiết của các hồ nước
B. nguồn nước ngầm phong phú
C. hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc
Câu 6:
Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là:
A. trung tâm tổng hợp
B. trung tâm hành chính
C. trung tâm văn hóa – giáo dục
D. trung tâm kinh tế
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
B. Cơ cấu nhóm tuổi trong dân số có sự biến đổi nhanh chóng
C. Gia tăng dân số giảm, dân số vẫn còn tăng mạnh
D. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn
Câu 8:
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên là nhờ:
A. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp
B. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
Câu 9:
Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng:
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
Câu 10:
Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì:
A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực
B. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực
C. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
D. nhằm đắp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
Câu 11:
Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với:
A. trồng cây công nghiệp
B. trồng cây rau, đậu
C. trồng lúa nước
D. trồng cây ăn quả
Câu 12:
Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc là:
A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi
B. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
C. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc
D. hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam
Câu 13:
Đặc trưng không phải của nền nông nghiệp hàng hóa là:
A. người sản xuất đặc biệt quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. nông sản được sản xuất theo hướng đa canh
C. sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản
D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới
Câu 14:
Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương
C. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
Câu 15:
Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi là:
A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm
B. làm cho các vùng xuất cư thiếu hụt nguồn lao đông
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở các vùng nhập cư
D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta
Câu 16:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng trong những năm gần đây là:
A. cây lương thực
B. cây ăn quả
C. cây rau đậu
D. cây công nghiệp
Câu 17:
Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là:
A. Nghệ An, Sơn La
B. Bắc Giang, Thanh Hóa
C. Thanh Hóa, Phú Thọ
D. Nghệ An, Lạng Sơn
Câu 18:
Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều:
A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao
B. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây nam và theo độ cao
C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao
D. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam
Câu 19:
Sạt lở bờ biển hiện nay diễn ra nhiều ở dải bờ biển miền Trung và
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 20:
Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh vào mùa đông ở Đông Nam Á thuộc:
A. Bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam
B. Phi-lip-pin và Đông-ti-mo
C. Mi-an-ma và Việt Nam
D. Thái Lan và Lào
Câu 21:
Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc động tăng dân số đã giảm ở nước ta là:
A. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định
B. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ
C. tác động của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa
D. tác động của chính sách di cư
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch đến và mức chi tiêu của khách du lịch một số khu vực châu Á năm 2014?
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á
B. Số lượng khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C. Số lượng khách du lịch và chỉ tiêu của khách du lịch ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á
D. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á
Câu 23:
Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm
A. phía Bắc
B. phía Nam
C. miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn
B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn
D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
Câu 25:
Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. cận nhiệt đới hải dương
C. nhiệt đới lục địa khô
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 26:
Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là:
A. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây
B. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao
C. các cao nguyên khá bằng phẳng với độ cao trung bình trên 1500m
D. đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng
Câu 27:
Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta:
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng lao động
D. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ
Câu 28:
Thách thức được xem là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là:
A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí
D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
Câu 29:
Thế mạnh nào dưới đây không có ở khu vực đồi núi?
A. Khoáng sản
B. Rừng và đất trồng
C. Nguồn hải sản
D. Nguồn thủy năng
Câu 30:
Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
A. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái
B. Suy giảm về số lượng loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài
Câu 31:
Ở miền Bắc nước ta, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao trung bình:
A. từ 600 – 700m lên đến 2600m
B. từ 900 – 1000m lên đến 2600m
C. từ 900 – 1000m lên đến 1600 – 1700m
D. từ 600 – 700m lên đến 1600 – 1700m
Câu 32:
Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do:
A. năng suất lao động còn thấp
B. đa số hoạt động trong ngành thủ công nghiệp
C. lao động chỉ chuyên sâu một nghề
D. phần lớn lao động làm việc trong ngành dịch vụ
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim
B. Côn Đảo
C. Phú Quốc
D. U Minh Thượng
Câu 34:
Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này:
A. có vùng biển rộng lớn
B . nằm ở gần chí tuyến Bắc
C. có vị trí ở gần xích đạo
D. chủ yếu là địa hình núi
Câu 35:
DIỆN TÍCH GIAO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây công nghiệp.
B. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây lương thực.
C. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác.
D. Diện tích gieo trồng của nước ta, mức độ tăng của các nhóm cây bằng nhau.
Câu 36:
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí:
A. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. Nằm ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương.
C. Thuộc khu vực châu Á gió mùa.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 37:
Đỉnh núi Rào Cỏ, dãy Hoành Sơn nằm trong vùng núi
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc
Câu 38:
Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây chủ yếu là do:
A. Tác động của gió mùa với hướng của dãy núi
B. Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam
C. Độ cao phân thành các bậc địa hình khác khác.
D. Tác động mạnh mẽ bởi các hoạt động sản xuất của con người.
Câu 39:
Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2002-2007, GDP của nước ta tăng gần:
A. 2,6 lần.
B. 2,1 lần
C. 3,1 lần
D. 3,6 lần
Câu 40:
Tây Bắc là vùng có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước ta do:
A. Có dân số đông nhất.
B. Có mật độ dân số thấp nhất
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ
D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nông
6010 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com