KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN ĐỊA LÝ (ĐỀ SỐ 25)
21 người thi tuần này 4.6 36.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án C
Năm 1967, tại Băng Cốc (Thái Lan), 5 nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Xin-ga-po đã kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” viết tắt là ASEAN. Đây là một trong những sự kiện có ý nghĩa trong lịch sử khu vực này.
Câu 2
A. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của Hiệp hội.
B. Các hoạt động văn hóa của khu vực phát triển mạnh.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước thành viên đều tăng rất nhanh.
D. Các hoạt động thể thao của khu vực phát triển mạnh.
Lời giải
Chọn đáp án A
Qua 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN. Năm 2004, GDP của ASEAN đạt là 799,9 tỉ USD, giá trị xuất khẩu đạt gần 552,5 tỉ USD, giá trị nhập khẩu gần 492 tỉ USD, cán cân xuất - nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao mặc dù còn chưa đều và chưa thật vững chắc.
Câu 3
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường ô tô và đường biển.
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường hàng không và đường biển.
Lời giải
Chọn đáp án D
Để giao lưu kinh tế, văn hóa với các nước trong khu vực Đông Nam Á nói riêng và các nước trên thế giới nói chung thì loại hình giao thông vận tải cần phát triển là đường hàng không và đường biển. Vì đường bộ và đường sắt chỉ hạn chế trong phạm vi gần, cự li gần. Với những địa điểm ở xa hai loại hình này sẽ bộc lộ hạn chế về khối lượng và thời gian vận chuyển, mà những hạn chế này chỉ có đường hàng không và đường biển khắc phục được.
Lời giải
Chọn đáp án A
Tổng diện tích của vùng đồng bằng ven biển miền Trung vào khoảng , hẹp ngang, chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 5
A. nhu cầu đi lại ở vùng núi ít.
B. cơ sở hạ tầng thấp.
C. mật độ dân cư thấp.
D. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực.
Lời giải
Chọn đáp án D
Ở nhiều vùng núi, địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc gây trở ngại cho giao thông.
Câu 6
A. ngày càng ngắn lại.
B. ngày càng dài ra.
C. thay đổi không đáng kể.
D. không có thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.
B. chiến tranh kết thúc.
C. sự quan tâm của các cấp chính quyền.
D. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
D. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. có một mùa lũ kéo dài trong năm.
B. có nguồn thuỷ, hải sản phong phú.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong cách đánh bắt thuỷ sản.
D. công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
B. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
C. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
D. quy mô và chức năng của các trung tâm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.
B. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.
C. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.
D. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
B. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
C. địa hình nhiều đồi núi, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Từ 35 tuổi đến 40 tuổi
B. Từ 18 tuổi đến 24 tuổi
C. Từ 24 tuổi đến 30 tuổi
D. Từ 30 tuổi đến 35 tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. phát triển các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
D. kìm hãm tốc độ gia tăng dân số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. tốc độ tăng GDP chậm nhất.
B. quy mô về diện tích và dân số lớn nhất.
C. quy mô lớn và nhiều lợi thế phát triển hơn.
D. quy mô về diện tích và dân số nhỏ hơn nhưng tốc độ phát triển kinh tế nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Tiền và sông Hậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
B. sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
C. bón vôi, ém phèn.
D. phát triển rừng tràm trên đất phèn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. trồng cây công nghiệp hàng năm.
B. chăn nuôi: bò, dê,cừu.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. trồng cây lương thực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thời kì hoạt động của bão tố.
B. Tính chất nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
C. Chế độ mưa lũ chia làm hai mùa.
D. Có nền nhiệt độ cao quanh năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. khai thác và chế biến gỗ lâm sản.
B. kinh tế biển.
C. chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Do việc chuyển dich cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
B. Do sức ép dân số với đời sống kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
D. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Thành tựu của thủy lợi hóa.
C. Trữ lượng thủy sản lớn.
D. Lao động có trình độ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. chăn nuôi gia súc kết hợp phát triển kinh tế biển.
B. trồng và chế biến cây ăn quả, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt.
C. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
D. kết hợp mô hình nông - lâm ở miền núi, mô hình nông - lâm - ngư nghiệp ở
ven biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tiền Giang
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Cà Mau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Bông
B. Đậu tương
C. Điều
D. Thuốc lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
B. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
D. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực đồi núi nào?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Đông Nam – Tây Bắc
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Bắc – Nam
D. Đông – Tây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Bình.
D. Cà Mau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta trong thời gian từ 1990 đến 2005.
B. Tỉ trọng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
D. Tình hình phát triển cây lương thực của nước ta trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2005
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt trong nền kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2000
B. Tình hình phát triển các loại cây trồng của nước ta năm 1990 và năm 2000.
C. Cơ cấu các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2000.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2000.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 21 021,12 tỉ đồng.
B. 45 285,47 tỉ đồng.
C. 57 812,14 tỉ đồng.
D. 18 536,68 tỉ đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều giảm
B. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều tăng
C. Quy mô dân số tăng, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 giảm
D. Quy mô dân số giảm, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 lại tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.
B. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng.
C. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng.
D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Các nhóm ngành trong sản xuất lâm nghiệp có xu hướng tăng nhưng mạnh mẽ nhất là trong lĩnh vực khai thác lâm sản.
B. Giá trị sản xuất các ngành chênh lệch lớn.
C. Giá trị sản xuất các nhóm ngành không có sự biến động nhiều đặc biệt là ngành dịch vụ lâm nghiệp.
D. Dịch vụ lâm nghiệp và khai thác lâm sản có xu hướng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.