Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
30052 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ Bazan
B. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển
C. Vùng ven biển
D. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn
Câu 2:
Trâu, bò được nuôi nhiều ở các nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Cam-pu-chia
C. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Lào, Cam-pu-chia
D. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Mi-an-ma.
Câu 3:
Vùng đất của nước ta gồm
A. phần đất liền giáp biển.
B. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 4:
Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhất là
A. dải bờ biển Bắc Bộ.
B. quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
C. ven biển Nam Trung Bộ.
D. dải bờ biển Trung Bộ.
Câu 5:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“ Đất.................chưa mưa đã thấm, rượu Hồng Đào chưa nhấm đã say” - phần còn thiếu nói về địa danh nào của nước ta?
A. Quảng Ngãi
B. Quảng Nam
C. Thừa Thiên
D. Quảng Bình
Câu 6:
Gió mùa đông và địa hình nhiều đồi núi không làm ảnh hưởng đến tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta không phải vì lí do nào dưới đây?
A. Nước ta có nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động quá mạnh.
C. Gió mùa đông chỉ hoạt động trong một thời gian ngắn.
D. Ở miền Bắc các đợt không khí lạnh không liên tục.
Câu 7:
Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo thiêng liêng của tổ quốc:
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Đánh bắt ven bờ.
C. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
D. Trang bị vũ khí quân sự.
Câu 8:
Việc phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc dẫn đến
A. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển.
B. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
C. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.
D. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.
Câu 9:
Nhân tố tự nhiên nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta là
A. nguồn nước.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. đất đai.
Câu 10:
Ngành nào sau đây không phải là ngành sản xuất của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta?
A. Rượu, bia và nước giải khát.
B. Giấy in, văn phòng phẩm.
C. Dệt may.
D. Da giầy.
Câu 11:
Ở phía Nam, các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển vì
A. nằm xa nguồn nguyên liệu.
B. vốn đầu tư xây dựng ban đầu lớn.
C. nhu cầu điện không cao như miền Nam.
D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 12:
Ý nghĩa quan trọng của tuyến giao thông quốc lộ 1A.
A. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vực và quốc tế.
B. tạo mối liên hệ kinh tế-xã hội giữa các vùng trong nước.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở trung du và miền núi.
D. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
Câu 13:
Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14:
Đặc điểm nào dưới đây chứng minh nước ta là một nước đông dân?
A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi biến đổi nhanh chóng.
B. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tính đến năm 2006, dân số nước ta đứng thứ ba ở khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới.
Câu 15:
Các đô thị ở nước ta phân bố chủ yếu ở:
A. miền Bắc.
B. vùng trung du và bán bình nguyên.
C. vùng đồng bằng, ven biển.
D. miền Nam.
Câu 16:
Các cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển vùng Bắc Trung Bộ là
A. lạc, mía, thuốc lá.
B. lạc, dâu tằm, bông.
C. dâu tằm, lạc, cói.
D. lạc, đậu tương, cói.
Câu 17:
Hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống đê bao kiên cố.
B. trồng rừng phòng hộ.
C. tránh lũ.
D. chủ động sống chung với lũ.
Câu 18:
Thế mạnh để phát triển kinh tế của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có điểm khác nhau cơ bản là
A. sông ngòi.
B. gần biển.
C. đất đai.
D. khí hậu.
Câu 19:
Ở nước ta, vùng nào có sự phân hóa theo độ cao tạo ra khả năng cho việc trồng được nhiều loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20:
Nội dung nào dưới đây, không phải sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Vấn đề giải quyết việc làm.
B. Vấn đề bất bình đẳng thu nhập.
C. Vấn đề lương thực
D. Vấn đề tài nguyên, môi trường
Câu 21:
Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là
A. tiềm năng thủy điện nhỏ.
B. diện tích rừng giảm nhanh.
C. mùa mưa tập trung vào thu - đông.
D. mùa khô kéo dài.
Câu 22:
Vai trò quan trọng nhất của công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng là:
A. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh).
B. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai.
C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp.
D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
Câu 23:
Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống quanh năm là
A. Sa Pa (Lào Cai).
B. Mộc Châu (Sơn La).
C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
D. Đồng Văn (Hà Giang).
Câu 24:
Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò cực kì quan trọng vì
A. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
B. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.
C. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.
D. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.
Câu 25:
So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Không giáp biển.
C. Địa hình núi cao là chủ yếu.
D. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
Câu 26:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào dưới đây có cảng sông?
A. Nam Định
B. Thái Bình
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh
Câu 27:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nước ta có mấy đường bay và sân bay trong nước?
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên bộ giáp với cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản từ trên 20 – 30 %?
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
Câu 30:
Dựa vào trang 19, Atlat địa lí Việt Nam (phần cây công nghiệp), hãy kể tên vùng có tỉ lệ gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đã sử dụng (trên 50%)?
A. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ - Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi phía Bắc.
Câu 31:
Dựa vào trang 13 Atlat địa lí Việt Nam em hãy cho biết hệ thống sông Hồng không chảy ra biển qua cửa sông nào dưới đây?
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Thái Bình.
C. Cửa Tranh Đề.
D. Cửa Ba Lạt.
Câu 32:
Dựa vào trang 22 Atlat địa lí Việt Nam, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất vùn Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vào tháng 6 bão ảnh hưởng trực tiếp đến tỉnh nào của nước ta?
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ninh.
Câu 34:
Cho bảng số liệu
Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012 ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
Câu 35:
Dựa vào trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. An Giang, Kiên Giang.
B. An Giang, Long An.
C. Kiên Giang và Long An.
D. Kiên Giang, Đồng Tháp.
Câu 36:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương và tiếp giáp với biển Đông?
A. Đà Nẵng
B. Hà Nội.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Huế.
Câu 37:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các khu vực kinh tế nước ta thời kì 2001 – 2007 thì biểu đồ nào là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 38:
Cho biểu đồ sau:
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
B. Tình hình sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
D. Tình hình giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
Câu 39:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
(đơn vị: nghìn tấn)
Biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng năm 2005 so với năm 1995 có bán kính gấp mấy lần?
A. 1,356 lần.
B. 1,567 lần.
C. 1,425 lần.
D. 1,642 lần.
Câu 40:
Quy mô và cơ cấu lao đông đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014 ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây:
A. biểu đồ cột chồng.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn
6010 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com