Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
30054 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Dân số nhập cư của Đức chiếm bao nhiêu phần trăm tổng dân số nước này
A. 15%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
Câu 2:
Chính phủ Nhật Bản chiếm bao nhiêu phần trăm tổng viện trợ ODA quốc tế dành cho các nước ASEAN?
A. 65%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
Câu 3:
Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào?
A. Đường biển và đường sắt.
B. Đường hàng không và đường biển.
C. Đường ô tô và đường sắt.
D. Đường ô tô và đường biển.
Câu 4:
Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là:
A. vùng Đông Nam Bộ.
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng đồng bằng sông Hồng.
D. biển Đông.
Câu 5:
Gió mùa Đông Bắc làm cho mùa đông ở miền Bắc nước ta vào nửa đầu và giữa mùa đông có đặc điểm gì?
A. Thời tiết lạnh, khô.
B. Thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn.
C. Thời tiết lạnh, mưa ít.
D. Thời tiết hanh kéo dài liên tục.
Câu 6:
Ở khu vực trung tâm của khu vực Tây Bắc địa hình chủ yếu là:
A. núi cao.
B. vùng trũng.
C. đồng bằng.
D. sơn nguyên và cao nguyên.
Câu 7:
Biện pháp chống bão có hiệu quả nhất hiện nay ở nước ta là
A. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
B. huy động sức dân phòng tránh bão.
C. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
D. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
Câu 8:
Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với yêu cầu của
A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn.
B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
C. chất lượng và số lượng của sản phẩm.
D. sự phát triển kinh tế của đất nước.
Câu 9:
Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng.
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
C. nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D. nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 10:
Nguyên nhân hàng đầu dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do
A. cháy rừng do thời tiết hanh khô.
B. sự tàn phá của chiến tranh.
C. khai thác rừng bừa bài, quá mức.
D. nạn du canh du cư của đồng bào dân tộc thiểu số.
Câu 11:
Thế mạnh nổi trội nhất của ngành dệt may nước ta so với các nước khác là:
A. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. vốn đầu tư không nhiều.
Câu 12:
Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu và khí không phát triển ở phía Bắc chủ yếu là do:
A. nhu cầu điện năng của các tỉnh phía Bắc không cao.
B. nằm ở vị trí xa các nguồn nguyên nhiên liệu.
C. các nhà máy này gây ô nhiễm môi trường.
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
Câu 13:
Hàng hóa giữa Đông Nam Bộ và Campuchia chủ yếu vận chuyển qua quốc lộ
A. 51.
B. 14.
C. 1A.
D. 22.
Câu 14:
Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32 441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 36 978 triệu USD. Số liệu nào sau đây không chính xác?
A. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.
C. Cán cân xuất nhập khẩu là - 4537 triệu USD.
D. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.
Câu 15:
Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khí hậu thuận lợi hơn.
B. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
Câu 16:
Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Giáp với Thượng Lào.
B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Có nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
Câu 17:
Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. giao thông vận tải biển.
B. khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. du lịch biển – đảo.
D. khai thác chế biển than.
Câu 18:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. xích đạo nóng quanh năm.
B. cận xích đạo nóng quanh năm.
C. nóng quanh năm, hầu như không có bão.
D. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
Câu 19:
Tỉnh Đồng Tháp nổi tiếng với vườn quốc gia nào?
A. U Minh Thượng.
B. Cát Tiên.
C. Lò Gò Sa Mát.
D. Tràm Chim.
Câu 20:
Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở vùng Tây Nguyên là
A. thành phố Plây Ku.
B. thành phố Kon Tum.
C. thành phố Buôn Ma Thuột.
D. thành phố Đà Lạt.
Câu 21:
Ở nước ta, vùng nào có sự phân hóa theo độ cao tạo ra khả năng cho việc trồng được nhiều loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22:
Trong những năm gn đây, diện tích rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long bị giảm sút chủ yếu là do
A. biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
B. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô.
C. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống.
D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.
Câu 23:
Giải pháp nào không được áp dụng để giải quyết vấn đề năng lượng cho vùng Đông Nam Bộ?
A. Phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu.
B. Xây dựng các công trình thủy điện trong vùng.
C. Mua điện của các nước láng giềng.
D. Đường dây siêu cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào.
Câu 24:
Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống quanh năm là
A. Mộc Châu (Sơn La).
B. Đồng Văn (Hà Giang).
C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
D. Sa Pa (Lào Cai).
Câu 25:
Hướng chuyển cư hiện nay ở Đồng bằng Sông Hồng là đến vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 26:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La
B. Nghi Sơn
C. Chu Lai
D. Vũng Áng
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ thủy sản trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta:
A. An Giang
B. Kiên Giang
C. Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Đồng Tháp
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố Việt Trì trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Thái Nguyên.
D. Phú Thọ.
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 em hãy cho biết đất feralit trên đá vôi được phân bố nhiều nhất ở khu vực nào?
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 30:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, em hãy cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 cao nhất nước ta là
A. Yên Bái và Tuyên Quang.
B. Nghệ An và Lạng Sơn.
C. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
D. Lâm Đồng và Thanh Hóa.
Câu 32:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết nhóm đất phèn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau.
B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Ven biển.
D. Đồng Tháp Mười, vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 33:
Cho bảng số liệu
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Thành phố Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm thấp nhất là do?
A. Có lượng bốc hơi lớn
B. Có vị trí xa biển
C. Lượng mưa lớn, nhưng khí hậu nóng quanh năm nên lượng bốc hơi rất lớn.
D. Có lượng mưa ít
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia của nước ta là
A. Hà Nội, Huế, Cần Thơ.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Thừa Thiên – Huế.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 35:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000
(Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại cây ở nước ta năm 1990 và 2000 thì dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 36:
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Để thể hiện dân số và sản lượng lúa trong thời kì 1981 -2000, biểu đồ thích hợp nhất là:
A. biểu đồ hình cột.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ đường biểu diễn.
D. biểu đồ miền
Câu 37:
Thành phố Huế có cân bằng ẩm cao nhất là do
A. Lượng mưa lớn, có lượng bốc hơi vừa phải.
B. Có vị trí gần biển
C. Có lượng bốc hơi lớn
D. Có lượng mưa lớn
Câu 38:
Cho biểu đồ sau
QUY MÔ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU CỦA NÓ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về quy mô lao động đang làm việc và sự thay đổi cơ cấu của nó phân theo ngành kinh tế năm 2000, 2013
A. Tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. Tỉ trọng lao động công nghiệp – xây dựng tăng nhiều nhất.
C. Quy mô lao động đang làm việc ở nước ta tăng.
D. Giảm tỉ trọng lao động nông - lâm - thủy sản.
Câu 39:
Dựa vào bảng số liệu biến đổi diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kê, 2005)
Từ bảng số liệu trên hãy tính trung bình mỗi năm cả nước mất mấy vạn ha rừng tự nhiên:
A. 6,4 vạn ha.
B. 5,2 vạn ha.
C. 4,1 vạn ha.
D. 9,5 vạn ha.
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tổng diện tích cây lương thực năm 2014.
A. 87,9 %.
B. 13,1%.
C. 50,5%.
D. 76,9%.
6011 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com