The new students hope _______ in many of the school’s social activities.
A. including
B. to be included
C. to include
D. being included
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ động: S + hope + to + V: hi vọng làm gì
Bị động: S + hope + to + be + V.p.p
Tạm dịch: Các học sinh mới hy vọng sẽ được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường học.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. certificate
B. diploma
C. degree
D. qualification
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi
Eg: a birth/marriage/death certificate; a Postgraduate Certificate in Education
diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học
Eg: a High School diploma
degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học
Eg: a master's degree; a degree in Biochemistry from Queen's University
qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn
Eg: educational qualifications; a nursing/teaching, etc. qualification
certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học
Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành.
Chọn A
Câu 2
A. Jane told me that John had left there an hour before.
B. Jane said John left there an hour before.
C. Jane told John to have left there an hour before.
D. Jane told me that John to leave there an hour before.
Lời giải
Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi câu trực tiếp là câu trần thuật, ta dùng cấu trúc câu gián tiếp sau:
S + said (to somebody)/ told (somebody) + that + S + V
– Thay đổi về thì: S + V.ed => S + had + V.p.p
– Thay đổi về trạng từ: ago => before ; here => there
Tạm dịch: Jane nói với tôi rằng John đã rời khỏi đó một giờ trước.
Câu B, C, D sai về ngữ pháp.
Chọn A
Câu 3
A. because
B. so
C. so that
D. therefore
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The fire in the ship might have been started by a bomb.
B. They say that a bomb started the fire in the ship.
C. It shall be said the fire in the ship had been started by a bomb.
D. The fire in the ship is known to have been started by a bomb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The fact being excited us had won Quang a scholarship.
B. Quang’s excited about a scholarship’s having won us.
C. We’re excited about Quang’s having won a scholarship.
D. We won Quang’s excitement about the fact of a scholarship.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Speaking has finished
B. When the speaker finished
C. After she finishes speaking
D. Once finishing her lecture
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.