Câu hỏi:

23/04/2020 5,950

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Mark was a reckless driver. He had been fined for speeding and had his license suspended for 3 months.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

reckless = showing a lack of care about danger and the possible results of your actions (adj): liều lĩnh

cautious (adj): cẩn thận                                  dangerous (adj): nguy hiểm

patient (adj): kiên nhẫn                                   considerate (adj): chu đáo, ý tứ

=> cautious >< reckless

Tạm dịch: Mark là một người lái xe liều lĩnh. Anh ấy đã bị phạt vì chạy quá tốc độ và bị treo giấy phép trong 3 tháng.

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Chủ động: S + hope + to + V: hi vọng làm gì

Bị động: S + hope + to + be + V.p.p

Tạm dịch: Các học sinh mới hy vọng sẽ được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường học.

Chọn B

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi

Eg: a birth/marriage/death certificate; a Postgraduate Certificate in Education

diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học

Eg: a High School diploma

degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học

Eg: a master's degree; a degree in Biochemistry from Queen's University

qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn

Eg: educational qualifications; a nursing/teaching, etc. qualification

certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học

Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành.

Chọn A 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP