Câu hỏi:
05/10/2019 4,421Cho các chất sau:Ba(HSO3)2; Cr(OH)2;Sn(OH)2;NaHS;NaHSO4; NH4Cl;CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t/d với NaOH vừa tác dụng với HCl là :
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án C
Ba(HSO3)2
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án B
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 2H2O.
Phương trình ion thu gọn là:
Ca2+ + + → CaCO3↓ + H2O
B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Phương trình ion thu gọn là:
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn là : + → CO2 + H2O
D. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
Phương trình ion thu gọn là: Ca2+ + + → CaCO3↓ + H2O
Lời giải
Chọn đáp án D
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có PH > 7 vì có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Có PH < 7 vì có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2
H2N-CH2-COONa có PH > 7
ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Có PH < 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
37 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Cánh diều Chủ đề 5: Dẫn xuất Halogen - Alcohol - Phenol
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 15: Alkane có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
16 câu trắc nghiệm Andehit cực hay có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol có đáp án
300 Bài tập tổng hợp Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P1)
100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản (phần 1)
80 Bài tập Hóa hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết (P1)