Câu hỏi:

09/05/2020 2,335 Lưu

Đồng vị phóng xạ Po84210 phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền Pb82206 với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Po84210 tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân Pb82206 (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân Po84210 còn lại. Giá trị của t bằng

A. 552 ngày.

B. 414 ngày.

C. 828 ngày.

D. 276 ngày.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

+ Ta có số hạt a và Pb được tạo ra chính bằng số hạt Po đã phân rã.

® NPbNα = DNPo

+  N0.1-2-tT=NPb

+ Tại thời điểm t: Nα + NPb = 14NPo Û NPb = 7NPo =  

® 1-2-tT=7.2-tT  ®t=T.log28=414  ngày.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 5 cm.

B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 5 cm.

C. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 25 cm.

D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm.

Lời giải

Chọn B

+ Vì q1 và q2 trái dấu nên q0 phải nằm ngoài đoạn thẳng nối AB.

+ Ta lại có: F10=F20kq1q0AO2=kq2q0BO2 ® AO = 3BO ® AO > BO ® q0 nằm ngoài và ở phía gần B hơn.

+ OA = AB + OB Û 3OB = 10 + OB ® OB = 5 cm

Câu 2

A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD.

B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB.

C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.

D. dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động.

Lời giải

Chọn A

+ Ta có chiều cảm ứng từ của nam châm là vào nam ra bắc nên hướng ngược với Oy.

+ Đưa nam châm ra xa nên F giảm ® B có chiều cùng với B (tức là ngược với Oy).

+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải với B ta được chiều dòng điện cảm ứng trong khung là: ABCD.

Câu 4

A. số electron tự do trong kim loại tăng.

B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.

C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.

D. sợi dây kim loại nở dài ra.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. (2k + 1)π/2 (với k = 0, ±1, ±2, ....).

B. (2k + 1)π(với k = 0, ±1, ±2, ....).

C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).

D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP