Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Thủy phân Este cơ bản cực hay có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Chú ý trong phản ứng thủy phân môi trường kiềm thì
mchất rắn= mmuối + mNaOH dư( nếu có).
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.
Vì nCH3COOC2H5= 0,1 mol > nNaOH=0,04 mol
→ este còn dư.
Vậy nCH3COONa= 0,04 mol.
→ mCH3COONa= 0,04.82= 3,28 gam
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H5.
D. C2H5COOCH3.
Lời giải
Chọn đáp án D
Este X có công thức phân tử là C4H8O2 có dạng cấu tạo RCOOR'.
Phương trình hóa học:
RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH.
Có MY = 16.2 = 32 đvC. Vậy Y là CH3OH.
→ R' là CH3 – và R là C2H5 –
Vậy công thức cấu tạo của X là C2H5COOCH3.
Câu 2
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Lời giải
\({n_{C{O_2}}} = {n_{{H_2}O}}\) = 0,3 mol
→ este no, đơn chức.
Số C trong este = \(\frac{{0,3}}{{0,1}} = 3\) → C3H6O2
n muối = neste = 0,1 mol
→ M muối = \(\frac{{8,2}}{{0,1}}\) = 82 g/mol → CH3COONa
Vậy este là CH3COOCH3
Câu 3
A. 16,4.
B. 19,2.
C. 9,6.
D. 8,2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 10,2.
B. 15,0
C. 12,3.
D. 8,2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. C3H6O2.
B. C4H10O2.
C. C5H10O2.
D. C6H12O2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.