Câu hỏi:

13/07/2024 3,584 Lưu

Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:

a) xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.

b) hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc.

c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.

d) liếc, ngắm, nhòm, ngó.

e) đấm, đá, thụi, bịch, tát.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a, Khí đốt: xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.

b, Nghệ thuật: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc.

c, Ẩm thực: canh, nem, rau, xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.

d, Nhìn: liếc, ngắm, nhòm, ngó.

e, Đánh nhau: đấm, đá, thụi, bịch, tát.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a, Xe cộ: xe máy, xe đạp, xe ô tô, xe bus…

b, Kim loại: sắt, đồng, nhôm, kẽm…

c, Hoa quả: xoài, lê, mận, táo, ổi…

d, (người) Họ hàng: cô,chú, bác, dì, cậu…

e, Mang: gánh, vác, khiêng, xách…