Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
a) xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
b) hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc.
c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.
d) liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e) đấm, đá, thụi, bịch, tát.
Quảng cáo
Trả lời:
a, Khí đốt: xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
b, Nghệ thuật: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc.
c, Ẩm thực: canh, nem, rau, xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.
d, Nhìn: liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e, Đánh nhau: đấm, đá, thụi, bịch, tát.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a, Xe cộ: xe máy, xe đạp, xe ô tô, xe bus…
b, Kim loại: sắt, đồng, nhôm, kẽm…
c, Hoa quả: xoài, lê, mận, táo, ổi…
d, (người) Họ hàng: cô,chú, bác, dì, cậu…
e, Mang: gánh, vác, khiêng, xách…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.