Câu hỏi:
02/07/2020 584Viết (theo mẫu) :
a) Mẫu: 482 = 400 + 80 + 2
687 = .......
460 = .......
141 = .......
505 = .......
735 = .......
986 = .......
b) Mẫu: 200 + 50 + 9=259
600 + 70 + 2 = ......
300 + 90 + 9 = .......
400 + 40 + 4 = .......
900 + 50 + 1 = ........
500 + 20 = .......
700 + 3 = ............
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp giải:
a) Phân tích số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
b) Viết số có ba chữ số từ tổng trăm, chục, đơn vị đã cho.
Lời giải chi tiết:
a) Mẫu : 482 = 400 + 80 + 2
687 = 600 + 80 + 7
141 = 100 + 40 + 1
735 = 700 + 30 + 5
460 = 400 + 60
505 = 500 + 5
986 = 900 + 80 + 6
b) Mẫu : 200 + 50 + 9 = 259
600 + 70 + 2 = 672
300 + 90 + 9 = 399
400 + 40 + 4 = 444
900 + 50 + 1 = 951
500 + 20 = 520
700 + 3 = 703
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số ?
a) Số bé nhất có một chữ số là : ……
b) Số bé nhất có hai chữ số là : ……
c) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : ………
Câu 2:
Viết các số 475; 457; 467; 456 theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn : ………
b) Từ lớn đến bé : ………
Câu 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 877 ; 878 ; 879 ; ……. .
b) 313 ; 315 ; 317 ; ……. .
c) 615 ; 620 ; 625 ; ……. .
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ
Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Phiếu cuối Tuần 1 Toán lớp 2 có đáp án
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ
Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 8)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày, tháng
Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 10)
về câu hỏi!