Câu hỏi:
02/07/2020 648Viết (theo mẫu) :
a) Mẫu: 482 = 400 + 80 + 2
687 = .......
460 = .......
141 = .......
505 = .......
735 = .......
986 = .......
b) Mẫu: 200 + 50 + 9=259
600 + 70 + 2 = ......
300 + 90 + 9 = .......
400 + 40 + 4 = .......
900 + 50 + 1 = ........
500 + 20 = .......
700 + 3 = ............
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp giải:
a) Phân tích số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
b) Viết số có ba chữ số từ tổng trăm, chục, đơn vị đã cho.
Lời giải chi tiết:
a) Mẫu : 482 = 400 + 80 + 2
687 = 600 + 80 + 7
141 = 100 + 40 + 1
735 = 700 + 30 + 5
460 = 400 + 60
505 = 500 + 5
986 = 900 + 80 + 6
b) Mẫu : 200 + 50 + 9 = 259
600 + 70 + 2 = 672
300 + 90 + 9 = 399
400 + 40 + 4 = 444
900 + 50 + 1 = 951
500 + 20 = 520
700 + 3 = 703
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số ?
a) Số bé nhất có một chữ số là : ……
b) Số bé nhất có hai chữ số là : ……
c) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : ………
Câu 2:
Viết các số 475; 457; 467; 456 theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn : ………
b) Từ lớn đến bé : ………
Câu 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 877 ; 878 ; 879 ; ……. .
b) 313 ; 315 ; 317 ; ……. .
c) 615 ; 620 ; 625 ; ……. .
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận