Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
39 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 5 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
12 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Ôn tập các số đến 100 có đáp án
31 bài tập Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
32 bài tập Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 có đáp án
29 bài tập Phép chia, số bị chia, số chia, thương có đáp án
37 bài tập Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
36 bài tập Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Phương pháp giải:
- Từ cách đọc đã cho, xác định chữ số hàng trăm, chục, đơn vị để tìm được số có 3 chữ số thích hợp.
- Nối cách đọc với số.
Lời giải chi tiết:
Lời giải
Phương pháp giải:
a) Phân tích số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
b) Viết số có ba chữ số từ tổng trăm, chục, đơn vị đã cho.
Lời giải chi tiết:
a) Mẫu : 482 = 400 + 80 + 2
687 = 600 + 80 + 7
141 = 100 + 40 + 1
735 = 700 + 30 + 5
460 = 400 + 60
505 = 500 + 5
986 = 900 + 80 + 6
b) Mẫu : 200 + 50 + 9 = 259
600 + 70 + 2 = 672
300 + 90 + 9 = 399
400 + 40 + 4 = 444
900 + 50 + 1 = 951
500 + 20 = 520
700 + 3 = 703
Lời giải
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Từ bé đến lớn : 456 ; 457 ; 467 ; 475.
b) Từ lớn đến bé : 475 ; 467 ; 457 ; 456.
Lời giải
Phương pháp giải:
- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp trong mỗi phần a, b, c.
- Đếm cách, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 877 ; 878 ; 879 ; 880.
b) 313 ; 315 ; 317 ; 319.
c) 615 ; 620 ; 625 ; 630.
Lời giải
Phương pháp giải:
- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Số liền trước của a là số có giá trị bé hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số bé nhất có một chữ số là : 0.
b) Số bé nhất có hai chữ số là : 10.
c) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : 99.