Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

49 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 5 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

5377 người thi tuần này

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án

22.7 K lượt thi 23 câu hỏi
1001 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)

8 K lượt thi 13 câu hỏi
834 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ

7.4 K lượt thi 9 câu hỏi
775 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)

7.7 K lượt thi 12 câu hỏi
770 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)

7.7 K lượt thi 13 câu hỏi
482 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ

4.8 K lượt thi 10 câu hỏi
401 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng

3.3 K lượt thi 10 câu hỏi
363 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số

3 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Nối (theo mẫu)

Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

- Từ cách đọc đã cho, xác định chữ số hàng trăm, chục, đơn vị để tìm được số có 3 chữ số thích hợp.

- Nối cách đọc với số. 

Lời giải chi tiết:

Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

a) Phân tích số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

b) Viết số có ba chữ số từ tổng trăm, chục, đơn vị đã cho. 

Lời giải chi tiết:

a) Mẫu : 482 = 400 + 80 + 2

687 = 600 + 80 + 7

141 = 100 + 40 + 1

735 = 700 + 30 + 5

460 = 400 + 60

505 = 500 + 5

986 = 900 + 80 + 6

b) Mẫu : 200 + 50 + 9 = 259

600 + 70 + 2 = 672

300 + 90 + 9 = 399

400 + 40 + 4 = 444

900 + 50 + 1 = 951

500 + 20 = 520

700 + 3 = 703

Lời giải

Phương pháp giải:

- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Sắp xếp theo thứ tự thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) Từ bé đến lớn : 456 ; 457 ; 467 ; 475.

b) Từ lớn đến bé : 475 ; 467 ; 457 ; 456.

Lời giải

Phương pháp giải:

- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp trong mỗi phần a, b, c.

- Đếm cách, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 877 ; 878 ; 879 ; 880.

b) 313 ; 315 ; 317 ; 319.

c) 615 ; 620 ; 625 ; 630.

Lời giải

Phương pháp giải:

- Viết số thích hợp vào chỗ trống.

- Số liền trước của a là số có giá trị bé hơn a một đơn vị. 

Lời giải chi tiết:

a) Số bé nhất có một chữ số là : 0.

b) Số bé nhất có hai chữ số là : 10.

c) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : 99.

4.6

267 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%