Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 21: Luyện tập

25 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 5 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

5377 người thi tuần này

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án

22.7 K lượt thi 23 câu hỏi
1001 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)

8 K lượt thi 13 câu hỏi
834 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ

7.4 K lượt thi 9 câu hỏi
775 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)

7.7 K lượt thi 12 câu hỏi
770 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)

7.7 K lượt thi 13 câu hỏi
482 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ

4.8 K lượt thi 10 câu hỏi
401 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng

3.3 K lượt thi 10 câu hỏi
363 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số

3 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Phương pháp giải:

Thực hiện phép cộng các số rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

8 + 2 = 10        8 + 3 = 11

8 + 4 = 12        8 + 5 = 13

8 + 6 = 14        8 + 7 = 15

8 + 8 = 16        8 + 9 = 17

8 + 10 = 18      8 + 0 = 8

Câu 2

Đặt tính rồi tính:

Bài 21: Luyện tập | Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 21: Luyện tập | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng các số theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 21: Luyện tập | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài của tấm vải xanh cộng với độ dài của tấm vải đỏ.

Lời giải chi tiết:

Cả hai tấm vải dài số mét là:

    48 + 35 = 83 (dm)

Đáp số: 83 dm.

Câu 4

Bài 21: Luyện tập | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính các số theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền kết quả vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 21: Luyện tập | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

 Thực hiện phép cộng rồi chọn đáp án đúng nhất.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án C. 32.

4.6

244 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%