Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200

21 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 5 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

5999 người thi tuần này

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án

24.2 K lượt thi 23 câu hỏi
1102 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)

8.4 K lượt thi 13 câu hỏi
830 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ

7.4 K lượt thi 9 câu hỏi
825 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)

8.1 K lượt thi 13 câu hỏi
813 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)

8.1 K lượt thi 12 câu hỏi
486 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ

4.8 K lượt thi 10 câu hỏi
414 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng

3.4 K lượt thi 10 câu hỏi
363 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số

3 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Viết (theo mẫu) :

Bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200 | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

- Xác định số trăm và số chục trong mỗi hình đã cho.

- Viết và đọc số vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

Bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200 | Vở bài tập Toán lớp 2

Câu 2

Viết (theo mẫu) :

Lời giải

Phương pháp giải:

- Đọc số có ba chữ số theo thứ tự lần lượt từ hàng trăm tới hàng đơn vị.

- Cách đọc số tròn chục có ba chữ số: Chữ số hàng trăm ghép với từ "trăm"; chữ số hàng chục ghép với từ "mươi".

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Viết (theo mẫu)

Bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200 | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

- Xác định giá trị của mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200 | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. 

Lời giải chi tiết:

150 < 170180 < 190160 > 130
160 > 140150 = 150180 < 200
120 < 170190 > 130110 < 140

Lời giải

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi hoặc ngược các số tròn chục, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.

- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 100 ; 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200.

b) 200 ; 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100. 

4.6

201 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%