Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 138: So sánh các số có ba chữ số
29 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 4 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
12 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Ôn tập các số đến 100 có đáp án
31 bài tập Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
32 bài tập Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 có đáp án
29 bài tập Phép chia, số bị chia, số chia, thương có đáp án
37 bài tập Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
36 bài tập Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Phương pháp giải:
- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
268 > 263 268 < 281
301 > 285 536 < 635
987 > 897 578 = 578
Lời giải
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi cách 1 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.
- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 781; 782; 783; 784; 785; 786; 787; 789; 790; 791.
b) 471; 472; 473; 474; 475; 476; 477; 478; 479; 470; 481.
c) 891; 892; 893; 894; 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901.
d) 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.
Lời giải
Phương pháp giải:
- Tìm số đầu tiên của dãy số.
- Đếm xuôi, cách 1 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Lời giải
Phương pháp giải:
- So sánh các số.
- Khoanh tròn vào số theo đúng yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có : 578 < 624 < 671
Vậy số 671 là số lớn nhất.
Khoanh vào số lớn nhất : 671.
b) Ta có : 360 < 362 < 432.
Số nhỏ nhất là số 360.
Khoanh vào số bé nhất : 360.