Câu hỏi:
02/07/2020 441Số ?
a) 781; 782; …; 784; …; …; 787; …; …; 790; 791.
b) 471; …; …; …; 475; …; …; …; 479; …; 481.
c) …; 892; …; …; …; 896; … ; 898; …; …; 901.
d) 991; …; …; 994; …; …; 997; …; …; 1000.
Câu hỏi trong đề: Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 138: So sánh các số có ba chữ số !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi cách 1 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.
- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 781; 782; 783; 784; 785; 786; 787; 789; 790; 791.
b) 471; 472; 473; 474; 475; 476; 477; 478; 479; 470; 481.
c) 891; 892; 893; 894; 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901.
d) 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Khoanh vào số lớn nhất: 624; 671; 578.
b) Khoanh vào số bé nhất : 362; 432; 360.
Câu 2:
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
268....263 268....281
301....285 536....635
987....897 578....578
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ki- lô-mét
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày, tháng
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 KNTT Tuần 1 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận