Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 139: Luyện tậpa

23 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 4 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

5377 người thi tuần này

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án

22.7 K lượt thi 23 câu hỏi
1001 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)

8 K lượt thi 13 câu hỏi
834 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ

7.4 K lượt thi 9 câu hỏi
775 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)

7.7 K lượt thi 12 câu hỏi
770 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)

7.7 K lượt thi 13 câu hỏi
482 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ

4.8 K lượt thi 10 câu hỏi
401 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng

3.3 K lượt thi 10 câu hỏi
363 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số

3 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Viết (theo mẫu) :

Bài 139: Luyện tập | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

Điền vào bảng cách viết; đọc số hoặc giá trị các hàng trăm, chục, đơn vị của số đó.

Lời giải chi tiết:

Bài 139: Luyện tập | Vở bài tập Toán lớp 2

Lời giải

Phương pháp giải:

- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp.

- Đếm cách rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. 

Lời giải chi tiết:

a) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.

b) 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000.

c) 514; 515; 516; 517; 518; 519; 520; 521; 522; 523.

d) 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901; 902; 903; 904.

Lời giải

Phương pháp giải:

- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. 

Lời giải chi tiết:

367 > 278        278 < 280

800 > 798        310 < 357

823 > 820        589 = 589

988 < 1000      796 > 769

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

208 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%