Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 9: Luyện tập chung
32 người thi tuần này 4.6 3.4 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi và liệt kê các số từ 90 đến 100.
- Các số tròn chục có hàng đơn vị bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a) Các số từ 90 đến 100 là: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60.
Lời giải
Phương pháp giải:
- Số liền trước của số a là số bé hơn a một đơn vị.
- Số liền sau của số a là số lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 79 là 80.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền sau của 99 là 100.
d) Số liền trước của 11 là 10.
e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là 26.
f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là 43, 44.
Lời giải
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Lời giải
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Mẹ hái: 32 quả cam
Chị hái: 35 quả cam
Mẹ và chị hái: …. quả cam ?
Muốn tìm lời giải ta lấy số quả cam mẹ hái được cộng với số quả cam chị hái được.
Lời giải chi tiết:
Mẹ và chị hái được số quả cam là:
32 + 35 = 67 (quả)
Đáp số: 67 quả.
Lời giải
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
Lời giải chi tiết:
Em viết được phép tính là : 0 + 0 = 0.
679 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%