Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 130: Luyện tập chung
34 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 4 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
12 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Ôn tập các số đến 100 có đáp án
31 bài tập Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
32 bài tập Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 có đáp án
29 bài tập Phép chia, số bị chia, số chia, thương có đáp án
37 bài tập Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
36 bài tập Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Tính nhẩm :
a)
b)
| 30 × 2 = ... | 40 × 2 = ... | 10 × 5 = ... |
| 20 × 3 = ... | 50 × 2 = ... | 20 × 4 = ... |
| 60 : 2 = ... | 80 : 2 = ... | 80 : 4 = ... |
| 60 : 3 = ... | 50 : 5 = ... | 90 : 3 = ... |
Lời giải
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Thực hiện phép tính với các số khác 0 rồi viết thêm một chữ số 0 vào sau kết quả vừa tính được.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
| 30 × 2 = 60 | 40 × 2 = 80 | 10 × 5 = 50 |
| 20 × 3 = 60 | 50 × 2 = 100 | 20 × 4 = 80 |
| 60 : 2 = 30 | 80 : 2 = 40 | 80 : 4 = 20 |
| 60 : 3 = 20 | 50 : 5 = 10 | 90 : 3 = 30 |
Lời giải
Phương pháp giải:
Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Lời giải chi tiết:
a) x × 3 = 21
x = 21 : 3
x = 7
b) 4 × x = 36
x = 36 : 4
x = 9
c) x × 5 = 5
x = 5 : 5
x = 1
Lời giải
Phương pháp giải:
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết :
a) y : 3 = 4
y = 4 × 3
y = 12
b) y : 4 = 1
y = 1 × 4
y = 4
c) y : 5 = 5
y = 5 × 5
y = 25
Lời giải
Phương pháp giải:
Tóm tắt
4 hộp : 16 cái bánh nướng
1 hộp : ... cái bánh nướng ?
Muốn tìm lời giải ta lấy số bánh của cả 4 hộp chia cho 4.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hộp có số cái bánh nướng là:
16 : 4 = 4 (cái bánh)
Đáp số: 4 cái bánh.