Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 ( Trang 3, 4 )
44 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 8 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
12 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Ôn tập các số đến 100 có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 15. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng. Luyện tập chung Ngày – giờ, giờ – phút có đáp án
31 bài tập Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 14. Luyện tập chung Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 2. Các thành phần của phép cộng, phép trừ. Hơn, kém nhau bao nhiêu có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 1. Ôn tập các số đến 100. Tia số. Số liền trước, số liền sau có đáp án
Bài tập nâng cao Toán lớp 2 Tuần 3. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Luyện tập chung có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a) Nêu tiếp các số có một chữ số:
0 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
b) Viết số bé nhất có một chữ số.
c) Viết số lớn nhất có một chữ số.
Lời giải
Phương pháp giải
- Đếm các số từ 0 đến 9 rồi điền vào ô trống.
- Trong các số của câu a, tìm số có giá trị bé nhất và lớn nhấ
Lời giải chi tiết:
a)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
b) Số bé nhất có một chữ số là số 0.
c) Số lớn nhất có một chữ số là số 9.
Lời giải
Phương pháp giải
- Đếm từ 10 đến 99 theo thứ tự tăng dần rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
- Trong bảng số trên, tìm số có giá trị bé nhất và lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là số 10.
c) Số lớn nhất có hai chữ số là số 99.
Lời giải
Phương pháp giải
- Số liền sau của số a là số đứng kế tiếp ngay phía sau của a và có giá trị lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a là số đứng kế tiếp ngay phía trước của a và có giá trị ít hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 39 là số 40; b) Số liền trước của 90 là 89;
c) Số liền trước của 99 là 98; d) Số liền sau của 99 là 100.
Lời giải
Phương pháp giải
Phân tích số thành tổng số chục và đơn vị rồi đọc số đã cho
Lời giải chi tiết:
| Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
|---|---|---|---|
8 | 5 | 85 | Tám mươi lăm |
3 | 6 | 36 | Ba mươi sáu |
7 | 1 | 71 | Bảy mươi mốt |
9 | 4 | 94 | Chín mươi tư |
85 = 80 + 5
36 = 30 + 6
71 = 70 + 1
94 = 90 + 4.
Lời giải
Phương pháp giải
Phân tích số đã cho thành tổng số chục và đơn vị.
Lời giải chi tiết:
57 = 50 + 7
98 = 90 + 8
61 = 60 + 1
74 = 70 + 4
47 = 40 + 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.