Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The way the care-taker treated those little children was deplorable. She must be punished for what she did.
Câu hỏi trong đề: Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
deplorable (adj): tồi tệ, không chấp nhận được
Xét các đáp án:
A. respectable (adj): đáng kính
B. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
C. mischievous (adj): tinh nghịch
D. satisfactory (adj): thỏa đáng
=> deplorable = unacceptable
Dịch: Cách người chăm sóc đối xử với những đứa trẻ đó thật đáng trách. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án D.
Lời giải
Đáp án A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.