Câu hỏi:

13/07/2024 449 Lưu

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Em điền như sau:

- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.

- Khí thế dũng mãnh.

- Hy sinh anh dũng.

Lời giải

Đó là những chi tiết:

- Thấp thoáng ngoài đường phố dưới làn mưa đạn.

- Lấy một cái giỏ đựng chai dốc vào chiếc giỏ những chiếc bao đầy đạn.

- Nằm xuống rồi lại đứng thẳng lên, phốc ra, tới, lui dốc cạn các bao đạn và chất đầy giỏ, chơi trò ú tim với cái chết.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP