you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?
A. What are you going to do tomorrow?
B. What you are going to do tomorrow?
C. What are you to do going tomorrow?
D. What are going you to do tomorrow?
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Giải thích: cấu trúc 1 câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V + mốc thời gian”
Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. to go
B. going
C. go
D. will go
Lời giải
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc mời mọc “Would you like to V?”: bạn có muốn…
Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?
Câu 2
A. Yes, Helen is taller than Max.
B. No, Helen is shorter than Max.
C. Yes, Max is taller than Helen.
D. No, Max isn’t taller than Helen
Lời giải
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “She is taller than me.”.
Dịch: Bạn ấy cao hơn tôi.
Câu 3
A. There are five hand in a fingers.
B. There are hand five fingers in a.
C. There fingers in a hand are five.
D. There are five fingers in a hand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. do homework
B. do housework
C. make cakes
D. ride horses
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. He is funny
B. He is kind
C. He is clever
D. He is handsome
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.