Câu hỏi:
11/09/2020 5,157There are foods that can help you fall asleep or keep you ______ .
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
wake (v): tỉnh dậy
waking (v): tỉnh dậy
waking up (v): tỉnh dậy
awake (adj): tỉnh táo
keep (adj): giữ cho cái gì đó như thế nào
=>There are foods that can help you fall asleep or keep you awake .
Tạm dịch: Có những loại thực phẩm có thể giúp bạn ngủ hoặc giữ cho bạn tỉnh táo.
Đáp án cần chọn là: D
Đã bán 321
Đã bán 100
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Ailments are caused by a(n) ______ of yin and yang.
Câu 2:
When acupuncture ______ correctly, it is very safe for patients.
Câu 3:
At your eye exam, you ______ to read from an eye chart.
Câu 4:
In some remote parts of the world, herbs may be the only treatment ______to the majority of people.
Câu 5:
Liver is a large organ in the body which ______ the blood.
Câu 6:
The Healthy Eating Pyramid reminds us to ______ our intake of salt and added sugar.
Câu 7:
Thanks for lending me the money. I_____you back on Friday.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Kiểm tra - Unit 9
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận