Câu hỏi:

20/09/2020 18,872 Lưu

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

The area is roped off because the water is seriously polluted.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

pollute (v): làm ô nhiễm

contaminate (v): làm bẩn

disappear (v): biến mất 

purify (v): làm cho sạch, lọc trong, tinh chế

endanger (v): gây nguy hiểm         

=> polluted = contaminated

=> The area is roped off because the water is seriously contaminated.

Tạm dịch: Khu vực này bị cô lập vì nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Đáp án: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

destruction (n): sự phá hủy

consumption (n): sự tiêu thụ

pollution (n): sự ô nhiễm

solution (n): giải pháp, sự giải quyết

=> Fossil fuels are non-renewable and cause the air pollution.

Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu không thể tái tạo và gây ô nhiễm không khí.

Đáp án: C

Lời giải

eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường 

inappropriately (adv): không thích hợp

disappointingly (adv): chán thật

favourably (adv): thuận lợi, tốt đẹp

=> If wastes are thrown inappropriately, they can cause pollution in water, land and air.

Tạm dịch: Nếu chất thải được ném bỏ theo cách thức không phù hợp, chúng có thể gây ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí.

Đáp án: B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP