Vocabulary - Preserving the environment
54 người thi tuần này 4.6 11.1 K lượt thi 9 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT An Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Sơn La năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
destruction (n): sự phá hủy
consumption (n): sự tiêu thụ
pollution (n): sự ô nhiễm
solution (n): giải pháp, sự giải quyết
=> Fossil fuels are non-renewable and cause the air pollution.
Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu không thể tái tạo và gây ô nhiễm không khí.
Đáp án: C
Lời giải
do (v): làm
try (v): cố gắng
cause (v): gây ra
make (v): làm, tạo ra
Cấu trúc: make + O + adj: khiến cho ai/ cái gì như thế nào
=> Recycling provides a method of reducing the amount of waste materials that gets to the landfills – thus making it less probable for environmental pollution to take place.
Tạm dịch: Tái chế đưa ra phương pháp giảm thiểu lượng vật liệu thải đổ vào các bãi chôn lấp - do đó làm cho việc ô nhiễm môi trường ít có khả năng xảy ra hơn.
Đáp án: D
Lời giải
eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
inappropriately (adv): không thích hợp
disappointingly (adv): chán thật
favourably (adv): thuận lợi, tốt đẹp
=> If wastes are thrown inappropriately, they can cause pollution in water, land and air.
Tạm dịch: Nếu chất thải được ném bỏ theo cách thức không phù hợp, chúng có thể gây ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí.
Đáp án: B
Lời giải
pollute (v): làm ô nhiễm
contaminate (v): làm bẩn
disappear (v): biến mất
purify (v): làm cho sạch, lọc trong, tinh chế
endanger (v): gây nguy hiểm
=> polluted = contaminated
=> The area is roped off because the water is seriously contaminated.
Tạm dịch: Khu vực này bị cô lập vì nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Đáp án: A
Lời giải
global warming (n): sự nóng lên toàn cầu
preservation (n): sự bảo tồn
protection (n): sự bảo vệ
ecosystem (n): hệ sinh thái
=> The effects of global warming are the environmental and social changes caused (directly or indirectly) by human emissions of greenhouse gases.
Tạm dịch: Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu là những thay đổi về môi trường và xã hội do phát thải khí nhà kính của con người (trực tiếp hoặc gián tiếp) gây ra.
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.