Vocabulary – Your Body and you
26 người thi tuần này 4.5 11.1 K lượt thi 11 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ailment
B. allergy
C. cancer
D. fever
Lời giải
disease (n): căn bệnh
ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh
allergy (n): sự dị ứng
cancer (n): ung thư
fever (n): sốt rét
=> ailment = disease
=> A fatty diet increases the risk of heart ailment.
Tạm dịch: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. evidence
B. poultry
C. grain
D. allergy
Lời giải
evidence (n): bằng chứng
poultry (n): gia cầm
grain (n): ngũ cốc
allergy (n): sự dị ứng
=>Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.
Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. head massage
B. aromatherapy
C. acupuncture
D. yoga
Lời giải
head massage (n): mát-xa đầu
aromatherapy (n): trị bệnh bằng hương liệu
acupuncture (n): châm cứu
=>acupuncture is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body
Tạm dịch: Châm cứu là một phương pháp trị thương và chữa bệnh ở Trung Quốc sử dụng những cây kim mảnh được ghim vào da ở một số bộ phận cơ thể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A. heart
B. blood
C. artery
D. lung
Lời giải
heart (n): tim
blood (n): máu
artery (n): động mạch
lung (n): phổi
-Which part does not belong to circulatory system?
=>lung
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tuần hoàn?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A. intestine
B. stomach
C. nerve
D. colon
Lời giải
intestine (n): ruột
stomatch (n): bao tử, dạ dày
nerve (n): dây thần kinh
colon (n): ruột già
- Which part does not belong to digestive system?
=> nerve
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tiêu hóa? => dây thần kinh
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A. heal
B. inspire
C. frown
D. consume
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. boost
B. develop
C. encourage
D. stimulate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. stimulate - decrease
B. enhance - improve
C. encourage - improve
D. develop - stop
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. strong
B. strength
C. powerful
D. blood
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. spoil
B. harm
C. damage
D. reduce
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. carelessly
B. careless
C. carelessness
D. carefulness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.