Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án( đề 1)
30 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT An Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Sơn La năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
A. contrast (v.): trái ngược B. force (v.): ép buộc
C. address (v.): giải quyết D. pursue (v.): theo đuổi
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: It’s time for us to address the problem of air pollution. (Đã đến lúc chúng ta phải giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí.)
Lời giải
A. preference (n.): sự ưu tiên B. altar (n.). bàn thờ
C. magpie (n.): chim chích chòe D. superstition (n.): sự mê tín
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Nick was kneeling in front of the altar and praying. (Nick đang quỳ gối trước bàn thờ và khấn/ cầu nguyện.)
Lời giải
A. honeymoon (n.): tuần trăng mật B. bridesmaid (n.): phù dâu
C. handkerchief (n.): khăn tay D. soul (n.): tâm hồn, linh hồn
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: The newly married couple left for their honeymoon in Paris. (Cặp vợ chồng mới cưới này nghỉ tuần trăng mật tại Paris.)
Lời giải
A. equality (n.): sự bình đẳng B. diversity (n.): sự đa dạng
C. gender (n.): giới tính D. wealth (n.): sự giàu có
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Do you think equality between men and women in the workplace is still only theoretical? (Bạn có cho rằng sự bình đẳng giữa nam và nữ trong công sở vẫn chỉ mang tính lý thuyết không?)
Lời giải
A. sue (v.): kiện B. rebel (v.): nổi loạn, chống đối
C. present (v.): trình bày D. eliminate (v.): xóa bỏ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: It is necessary to eliminate gender discrimination in today’s society. (Cần phải xóa bỏ sự phân biệt giới tính trong xã hội ngày nay.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.