Vocabulary – For a better community
36 người thi tuần này 4.7 11.1 K lượt thi 10 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. handicapped
B. narrow-minded
C. creative
D. fortunate
Lời giải
A. handicapped (adj): tàn tật
B. narrow–minded (adj): nông cạn, hẹp hòi
C. creative (adj): sáng tạo
D. fortunate (adj): may mắn
Dịch: Nếu ai đó không sẵn sàng lắng nghe những ý tưởng mới hoặc ý kiến của người khác, cậu ấy/ cô ấy là người hẹp hòi
Đáp án B
Câu 2
A. donates
B. interacts
C. dedicates
D. concerns
Lời giải
interact with sb: tương tác với ai.
Anna's teacher says that she interacts well with the other students.
Tạm dịch: Cô giáo của Anna nói rằng cô ấy tương tác tốt với bạn của mình.
Đáp án: B
Câu 3
A. concerned
B. concern
C. concerning
D. concerns
Lời giải
tobe concerned about: quan tâm về
concerned (adj): lo lắng, quan tâm
concern (n): sự lo lắng, sự âu lo
concerning (v): lo lắng
concerns (v): sự lo lắng, sự âu lo
=>As a young person, he is really concerned about his future career.
Tạm dịch: Khi còn trẻ, anh ta thực sự lo lắng về sự nghiệp tương lai của mình.
Đáp án: A
Câu 4
A. benefit
B. opportunity
C. experience
D. reason
Lời giải
benefit (n): lợi ích
opportunity (n): cơ hội
experience (n): kinh nghiệm
reason (n): lý do, nguyên do
=>The reason why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.
Tạm dịch: Lý do tại sao tôi tình nguyện là tôi muốn gặp gỡ những người mới và kết bạn.
Đáp án: D
Câu 5
A. dedication
B. dedicating
C. dedicate
D. dedicated
Lời giải
tobe dedicated to: tận tâm
dedication (n): sự cống hiến
dedicating (v): cống hiến
dedicate (v): cống hiến, dâng hiến
dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
=>She is completely dedicated to her work.
Tạm dịch: Cô ấy hoàn toàn tận tâm với công việc của mình.
Đáp án: D
Câu 6
A. lived
B. donated
C. advertised
D. gained
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. meaningless
B. hopeless
C. boring
D. meaningful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. non - profit
B. financial
C. handicapped
D. violent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. handicapped
B. mute
C. deaf
D. perfect
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. stealling
B. donating
C. fighting
D. volunteering
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.