Vocabulary - Gender aqualiti
35 người thi tuần này 5.0 14.8 K lượt thi 10 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Equality
B. Discrimination
C. Dissatisfaction
D. Disbelief
Lời giải
Equality (n): bình đẳng
Discrimination (n): sự phân biệt
Dissatisfaction (n): sự không hài lòng
Disbelief (n): sự hoài nghi
=>Discrimination against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.
Tạm dịch: Phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái nên được loại bỏ khi chính phủ và người dân hợp tác.
Đáp án: B
Câu 2
A. establish
B. address
C. sue
D. abolish
Lời giải
establish (v): thành lập
address (v): giải quyết
sue (v): kiện
abolish (v): hủy bỏ
=>The government will soon address the problem of inequality in wages.
Tạm dịch: Chính phủ sẽ sớm giải quyết vấn đề bất bình đẳng về tiền lương.
Đáp án: B
Câu 3
A. for
B. in
C. of
D. about
Lời giải
sue sb for st: kiện ai vì việc gì
=>She sued him for damages he did to her cars.
Tạm dịch: Cô đã kiện anh vì những thiệt hại mà anh đã gây ra cho chiếc xe của cô.
Đáp án: A
Câu 4
A. enroll
B. prevent
C. address
D. insist
Lời giải
enroll (v): đăng ký
prevent (v): ngăn chặn
address(v): giải quyết
insist (v): nài nỉ
prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì
=>Gender discrimination cannot prevent people from doing a job of dream.
Tạm dịch: Phân biệt đối xử về giới tính không thể ngăn cản mọi người làm công việc mơ ước.
Đáp án: B
Câu 5
Choose the best answer
Reducing gender ______ improves productivity and economic growth of a nation.
A. equality
B. inequality
C. possibility
D. rights
Lời giải
equality (n): bình đẳng
inequality (n): bất bình đẳng
possibility (n): có thể
rights (n): quyền lợi
=>Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation.
Tạm dịch: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.
Đáp án: B
Câu 6
A. lover
B. male
C. female
D. gender
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Eliminate
B. Elimination
C. Eliminating
D. Eliminated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. violent
B. violently
C. violence
D. violenced
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. money
B. property
C. belongings
D. wage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. right
B. left
C. true
D. false
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.